Tra Từ: Dạng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 14 kết quả:

养 dạng恙 dạng样 dạng様 dạng樣 dạng漾 dạng瀁 dạng煬 dạng痒 dạng癢 dạng羕 dạng蛘 dạng蝆 dạng養 dạng

1/14

dạng [dường, dưỡng, dượng]

U+517B, tổng 9 nét, bộ bát 八 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng

Tự hình 2

Dị thể 5

𢼝𢽁

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dạng

U+6059, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh xoàng, bệnh không nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, tật. ◎Như: “vô dạng” 無恙 không việc gì chứ? (hỏi thăm). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sài đại quan nhân cận nhật vô dạng?” 柴大官人近日無恙 (Đệ thập nhất hồi) Sài đại quan nhân gần đây vẫn mạnh khỏe chứ? 2. (Động) Lo âu. ◇Sử Kí 史記: “Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ” 君不幸罹霜露之病, 何恙不已 (Bình Tân Hầu truyện 平津侯傳) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh xoàng. ② Việc gì, như hỏi thăm ai thì nói vô dạng 無恙 không việc gì chứ?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bệnh, bệnh tật, ốm đau: 偶染微恙 Gần đây hơi khó ở; ② Việc gì: 安然無恙 Bình yên không có việc gì; 歲亦無恙耶?民亦無恙耶? Mùa năm nay được chứ? Dân vẫn bình yên chứ? (Chiến quốc sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Bệnh nhẹ.

Tự hình 3

Từ ghép 1

vô dạng 無恙

Một số bài thơ có sử dụng

• Bính Tý niên lục thập tự thọ - 丙子年六十自壽 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)• Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác - 得河城故人書話及家情兼問近作 (Cao Bá Quát)• Sở thành Tĩnh Tiết từ - 楚城靖節祠 (Hồng Tư Quỳ)• Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt - 尋梅橋玩月 (Phạm Nhữ Dực)• Thế lộ nan - 世路難 (Hồ Chí Minh)• Thu há Kinh Môn - 秋下荊門 (Lý Bạch)• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)

Bình luận 0

dạng

U+6837, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hình dạng, dáng vẻ 2. mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樣

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiểu, hình dáng: 新樣兒 Kiểu mới; 兩年沒見,他還是那個樣兒 Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước; ② Mẫu, mẫu mực: 貨樣 Mẫu hàng; 榜樣 Gương mẫu; ③ Loại, thứ, món, môn: 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm; 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá; 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.

Tự hình 2

Dị thể 4

𪮲

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

dạng bản 样本 • dạng cơ 样机 • dạng phẩm 样品 • dạng thức 样式

Một số bài thơ có sử dụng

• Từ kính - 祠鏡 (Hoàng Cao Khải)

Bình luận 0

dạng

U+69D8, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)giản thể

Từ điển phổ thông

1. hình dạng, dáng vẻ 2. mẫu

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Trích Tiên đình - 謫仙亭 (Trần Hiến Chương)

Bình luận 0

dạng

U+6A23, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hình dạng, dáng vẻ 2. mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình dạng, hình thức. ◎Như: “đồ dạng” 圖樣 hình vẽ, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 giống y một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo). 2. (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎Như: “các thức các dạng” 各式各樣 lắm thứ nhiều loại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng” 接天蓮葉無窮碧, 映日荷花別樣紅 (Tây hồ tuyệt cú 西湖絕句) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng. 3. (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎Như: “kỉ dạng” 幾樣 mấy thứ, “tứ dạng nhi điểm tâm” 四樣兒點心 bốn món điểm tâm, “lục dạng tiểu thái” 六樣小菜 sáu món nhắm. 4. (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎Như: “dạng phẩm” 樣品 phẩm vật làm mẫu, “hóa dạng” 貨樣 mẫu hàng. 5. (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎Như: “mỗ dạng” 某樣 ngài nào đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Hình dạng, chế tạo đồ gì cũng có cái mẫu để coi gọi là dạng. ② Loài, thứ, như kỉ dạng 幾樣 mấy thứ. ③ Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản, như mỗ dạng 某樣 cũng như ta nói ông là ngài vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiểu, hình dáng: 新樣兒 Kiểu mới; 兩年沒見,他還是那個樣兒 Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước; ② Mẫu, mẫu mực: 貨樣 Mẫu hàng; 榜樣 Gương mẫu; ③ Loại, thứ, món, môn: 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm; 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá; 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức — Kiểu — Loại. Thứ.

Tự hình 2

Dị thể 4

𢵇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𧫛𤡀

Không hiện chữ?

Từ ghép 22

âu dạng 歐樣 • chẩm dạng 怎樣 • dạng bản 樣本 • dạng cơ 樣機 • dạng dạng 樣樣 • dạng phẩm 樣品 • dạng thức 樣式 • dạng tử 樣子 • dị dạng 異樣 • đa dạng 多樣 • đồng dạng 同樣 • giả dạng 假樣 • hình dạng 形樣 • mô dạng 模樣 • quái dạng 怪樣 • quan dạng 官樣 • thái dạng 採樣 • thái dạng 采樣 • thức dạng 式樣 • tự dạng 字樣 • tượng dạng 像樣 • tượng dạng 象樣

Một số bài thơ có sử dụng

• Bốc toán tử - Phân đề Đắc Đài - 卜算子-分題得苔 (Thư Đản)• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)• Hải trung thất tịch - 海中七夕 (Lý Văn Phức)• Hàn dạ - 寒夜 (Đỗ Lỗi)• Kỳ 04 - Đề Kiếm hồ - 其四-題劍湖 (Vũ Tông Phan)• Lưu biệt thứ vận xá đệ Trọng Chân - 留別次韻舍弟仲真 (Tương An quận vương)• Ngô lư - 吾廬 (Từ Cơ)• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)• Tặng Lý tư không kỹ - 贈李司空妓 (Lưu Vũ Tích)• Thủ 25 - 首25 (Lê Hữu Trác)

Bình luận 0

dạng

U+6F3E, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Dạng 2. nước sóng sánh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sóng sánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Pha lê vạn khoảnh dạng tình ba” 玻瓈萬頃漾晴波 (Hí đề 戲題) Nước trong sóng sánh như muôn khoảnh pha lê. 2. (Động) Lay động thuyền. ◇Vương Duy 王維: “Lạc nhật san thủy hảo, Dạng chu tín quy phong” 落日山水好, 漾舟信歸風 (Lam điền san thạch môn tinh xá 藍田山石門精舍) Mặt trời lặn núi sông đẹp, Day thuyền buông trôi theo gió. 3. (Động) Trào, đầy tràn. ◎Như: “dạng nãi” 漾奶 trào sữa. 4. (Tính) Trôi dài, lênh đênh. ◇Vương Xán 王粲: “Lộ uy dĩ nhi tu huýnh hề, Xuyên kí dạng nhi tế thâm” 路逶迤而脩迥兮, 川既漾而濟深 (Đăng lâu phú 登樓賦) Đường quanh co dài xa hề, Sông lênh đênh bến bờ sâu. 5. (Danh) Sông “Dạng” 漾, phát nguyên ở Thiểm Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước sóng sánh. ② Sông Dạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gợn: 蕩漾 Gợn sóng; ② Tràn: 碗裡的水太滿,快漾出來了 Chén nước đầy quá, sắp tràn ra đấy; ③ [Yàng] Sông Dạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước xao động.

Tự hình 3

Dị thể 3

𣻌𣼁

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𤡀𣻌𢟣𣿭𠍵

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

dạng tỵ 漾濞

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu trung ngẫu chiếm - 舟中偶占 (Trần Danh Án)• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Phạm Đình Hổ)• Linh Tuyền tự - 靈泉寺 (Trần Hàng (II))• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)• Tống Hạ tân khách quy Việt - 送賀賓客歸越 (Lý Bạch)• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)• Tống Mã tú tài lạc đệ quy Giang Nam - 送馬秀才落第歸江南 (Lưu Trường Khanh)• Trung thu tiền nhất nhật dữ huyện doãn Dương quân Nam bang vũ quân chu trung xướng ca - 中秋前一日與縣尹楊君南幫武君舟中唱歌 (Nguyễn Khuyến)

Bình luận 0

dạng [dưỡng]

U+7001, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tràn ra — Nước xao động. Như chữ Dạng 漾.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤂡𰜝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 19

𧁙𥶑𠐒𩴽𩪴𩁥𧥐𧓲𣞼𣝡𡒶𡂺

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại tuyết hậu giai Thương Cầu nhập Linh Ẩn tự đồng phú - 大雪後偕蒼虯入靈隱寺同賦 (Du Minh Chấn)• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)

Bình luận 0

dạng [dương, dượng]

U+716C, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa bừng lên. Cũng đọc Dượng.

Tự hình 1

Dị thể 4

𤋁𥠜

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 46

𥠜𥏫𤾉𫌰𫌅𪕫𪃌𩤟𩋬𧶽𥏬𠢃

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 6 (Dượng Đế hành cung Biện Thuỷ tân) - 楊柳枝九首其六(煬帝行宮汴水濱) (Lưu Vũ Tích)• Nam vọng - 南望 (Nguyễn Thượng Hiền)• Tuỳ cung hoài cổ - 隋宮懷古 (Trương Hỗ)

Bình luận 0

dạng [dương, dưỡng]

U+75D2, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngứa. Xem 癢 [yăng].

Tự hình 2

Dị thể 4

𤶪𤻰𦍲

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dạng [dương, dưỡng]

U+7662, tổng 19 nét, bộ nạch 疒 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngứa. ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa. ◇Lễ Kí 禮記: “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” 寒不敢襲, 癢不敢搔 (Nội tắc 內則) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi. 2. Ta quen đọc là “dạng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngứa. Xem 癢 [yăng].

Tự hình 1

Dị thể 4

𤸜𤻰

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𧥐

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)• Độc Hàn Đỗ tập - 讀韓杜集 (Đỗ Mục)• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)• Luận thi kỳ 30 - 論詩其三十 (Nguyên Hiếu Vấn)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt)

Bình luận 0

dạng

U+7F95, tổng 11 nét, bộ dương 羊 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dài (dùng với sông)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Sông) dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng sông dài, nước chảy dài.

Tự hình 3

Dị thể 1

𦍛

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𣴎

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dạng [dưỡng]

U+86D8, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loài sâu hại lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu làm hại lúa. § Người Việt gọi là “mễ ngưu” 米牛, người Thiệu gọi là “mễ tượng” 米象, người Tô gọi là “dạng tử” 蛘子. Nguyên là chữ 蝆. 2. (Danh) Ngứa. § Thông “dưỡng” 癢. 3. (Động) Nuôi nấng. § Thông “dưỡng” 養.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu làm hại lúa. Người Việt gọi là mễ ngưu 米牛, người Thiệu gọi là mễ tượng 米象, người Tô gọi là dạng tử 蛘子, nguyên là chữ 蝆.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Một loại) bọ trong gạo. Cg. 米牛 [mêniú], 米象 [mêxiàng].

Tự hình 2

Dị thể 4

𧒃

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)

Bình luận 0

dạng

U+8746, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

loài sâu hại lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng viết là 蛘.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dạng [dường, dưỡng, dượng]

U+990A, tổng 14 nét, bộ thực 食 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng lên. Người dưới đem cho người trên. Ta quen đọc luôn là Dưỡng — Một âm là Dưỡng. Xem vần Dưỡng.

Tự hình 6

Dị thể 8

𢼝𢽁𩛬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 21

𩴽𩪴𩜒𩁥𧥐𧓲𧁙𥶑𣞼𣝡𡒶𡂺𠐒

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)• Hí đề Võng Xuyên biệt nghiệp - 戲題輞川別業 (Vương Duy)• Khán Sơn tịch chiếu - 看山夕照 (Nguỵ Tiếp)• Khiển sầu - 遣愁 (Đỗ Phủ)• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)• Sơn cư bách vịnh kỳ 018 - 山居百詠其十八 (Tông Bản thiền sư)• Sơn cư bách vịnh kỳ 069 - 山居百詠其六十九 (Tông Bản thiền sư)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Dâng Ghép Với Từ Nào