Nghĩa Của Từ Dâng - Từ điển Việt - Tra Từ
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
tăng lên cao (thường nói về mực nước)
nước sông dâng cao phong trào kháng chiến dâng lên khắp nơi Đồng nghĩa: dưng(cảm giác, nỗi niềm) cuộn lên, trào lên
nỗi căm hờn dâng lên trong lòng Đồng nghĩa: dưngđưa lên một cách cung kính
làm lễ dâng hương dâng lễ vật cúng thần Đồng nghĩa: dưng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%A2ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ Dâng Ghép Với Từ Nào
-
Dâng - Wiktionary Tiếng Việt
-
đắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "dâng"
-
Từ điển Tiếng Việt "dâng" - Là Gì?
-
Dâng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đặt Câu Với Từ Dâng - Hoc24
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Tra Từ: Dạng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đặng - Từ điển Hán Nôm
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO