Discovery: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch discovery EN VI discoverykhám pháTranslate GB dɪˈskʌv(ə)ri discovery: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: discovery

Discovery is the act of finding or learning something new or previously unknown. It is a fundamental aspect of human curiosity, exploration, and scientific inquiry. Discoveries can happen in various fields, including science, technology, art, and culture, and ...Đọc thêm

Nghĩa: khám phá

Khám phá là những phát hiện hoặc tiết lộ mới mà trước đây chưa được biết đến. Chúng có thể bao gồm từ những đột phá khoa học đến những khám phá cá nhân. Khám phá thường liên quan đến việc khám phá, tò mò và sẵn sàng dấn thân vào những điều chưa biết. Thực ... Đọc thêm

Nghe: discovery

discovery: Nghe discovery |dɪˈskʌv(ə)ri|

Nghe: khám phá

khám phá: Nghe khám phá

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • daTiếng Đan Mạch opdagelse
  • deTiếng Đức Entdeckung
  • euTiếng Basque aurkikuntza
  • fiTiếng Phần Lan löytö
  • frTiếng Pháp Découverte
  • igTiếng Igbo nchọpụta
  • iwTiếng Do Thái תַגלִית
  • loTiếng Lao ການຄົ້ນພົບ
  • ltTiếng Litva atradimas
  • msTiếng Mã Lai penemuan
  • neTiếng Nepal खोज
  • tkTiếng Turkmen açyş

Cụm từ: discovery

  • to discover oil - để khám phá dầu
  • in order to discover - để khám phá
  • discover new insights - khám phá những hiểu biết mới
  • discover fun - khám phá niềm vui
  • eventually discover - cuối cùng khám phá
  • you will discover how - bạn sẽ khám phá ra làm thế nào
  • discover actions - khám phá hành động
  • discover new lands - khám phá những vùng đất mới
  • surprised to discover - ngạc nhiên khi phát hiện ra
  • discover new opportunities - khám phá những cơ hội mới
  • a place to discover - một nơi để khám phá
  • where you will discover - nơi bạn sẽ khám phá
  • discover the power - khám phá sức mạnh
  • you are about to discover - bạn sắp khám phá
  • come and discover - đến và khám phá
  • Từ đồng nghĩa: discovery

  • detection, finding, spotting, unearthing Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: khám phá

  • tiết lộ, phơi bày, phát minh, ngày tận thế Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt rumour
    • 1haka
    • 2protist
    • 3tin đồn
    • 4tm
    • 5koo
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: discovery

    Dukhtar was premiered at the 2014 Toronto International Film Festival in Discovery section on 5 September 2014. Dukhtar được công chiếu lần đầu tại Liên hoan phim Quốc tế Toronto 2014 trong phần Khám phá vào ngày 5 tháng 9 năm 2014.
    Following the 1888 discovery of the bacteria that cause diphtheria and tetanus, Emil von Behring and Kitasato Shibasaburō showed that disease need not be caused by microorganisms themselves. Sau khi phát hiện ra vi khuẩn gây bệnh bạch hầu và uốn ván năm 1888, Emil von Behring và Kitasato Shibasaburō đã chỉ ra rằng bệnh không cần phải do vi sinh vật tự gây ra.
    Focuses on Stephanie Harrington and the discovery of treecats. Tập trung vào Stephanie Harrington và việc khám phá các treecats.
    Animal encounters that take place in the Discovery Trail let visitors get up close and personal with small exotic creatures, under the observation of staff. Các cuộc gặp gỡ động vật diễn ra trong Discovery Trail cho phép du khách đến gần và cá nhân hóa với các sinh vật kỳ lạ nhỏ dưới sự quan sát của nhân viên.
    As of October 2017, any DB resident including owners, tenants, occupants and domestic helpers can enjoy privileges around Discovery Bay with a registered DB Resident's Octopus Card. Kể từ tháng 10 năm 2017, bất kỳ cư dân DB nào bao gồm chủ sở hữu, người thuê nhà, người ở và người giúp việc gia đình đều có thể tận hưởng các đặc quyền xung quanh Vịnh Discovery với Thẻ Bạch tuộc của Cư dân DB đã đăng ký.
    All episodes are available to watch on-demand on Discovery GO as of 2018. Tất cả các tập đều có sẵn để xem theo yêu cầu trên Discovery GO kể từ năm 2018.
    Automated discovery techniques that infer decision models from process execution data have been proposed as well. Kỹ thuật khám phá tự động suy ra các mô hình quyết định từ dữ liệu thực thi quy trình cũng đã được đề xuất.
    Altice signed an exclusive agreement with Discovery and NBCUniversal in December 2016. Altice đã ký một thỏa thuận độc quyền với Discovery và NBCUniversal vào tháng 12 năm 2016.
    Brown, though disappointed at being scooped, congratulated the Ortiz team on their discovery. Brown, mặc dù thất vọng vì bị loại, nhưng đã chúc mừng nhóm Ortiz về khám phá của họ.
    Adam Ragusea created The Sisko Song, as well as several other original pieces of music for the podcasts The Greatest Generation and The Greatest Discovery. Adam Ragranty đã tạo ra Bài hát Sisko, cũng như một số bản nhạc gốc khác cho các podcast Thế hệ vĩ đại nhất và Khám phá vĩ đại nhất.
    A third research resulted in the discovery of the vasomotor system. Kết quả nghiên cứu thứ ba là khám phá ra hệ thống vận mạch.
    An investigation of the low-temperature resistivity of metals was the motivation to Heike Kamerlingh Onnes's experiments that led in 1911 to discovery of superconductivity. Một cuộc điều tra về điện trở suất ở nhiệt độ thấp của kim loại là động lực thúc đẩy các thí nghiệm của Heike Kamerlingh Onnes dẫn đến việc khám phá ra hiện tượng siêu dẫn vào năm 1911.
    Canada's natural gas liquids industry dates back to the discovery of wet natural gas at Turner Valley, Alberta in 1914. Ngành công nghiệp chất lỏng khí tự nhiên của Canada bắt nguồn từ việc phát hiện ra khí thiên nhiên ướt tại Thung lũng Turner, Alberta vào năm 1914.
    The relatively new discovery of evidence for quantum retrocausality is sometimes suggested as a possible mechanism for precognition. Khám phá tương đối mới về bằng chứng cho hiện tượng hồi tố lượng tử đôi khi được gợi ý như một cơ chế khả dĩ để nhận biết trước.
    As a narrator Christie has worked for Discovery, the Nature series on PBS, A&E, History, Biography, and others. Với tư cách là người kể chuyện, Christie đã làm việc cho Discovery, loạt phim về Thiên nhiên trên PBS, A&E, Lịch sử, Tiểu sử và những người khác.
    In 1562, French Huguenot explorer Jean Ribault charted the St. Johns River, calling it the River of May because that was the month of his discovery. Năm 1562, nhà thám hiểm người Pháp tại Huguenot Jean Ribault đã vẽ biểu đồ sông St. Johns, gọi nó là sông Tháng Năm vì đó là tháng ông khám phá ra.
    A benefit to DC machines came from the discovery of the reversibility of the electric machine, which was announced by Siemens in 1867 and observed by Pacinotti in 1869. Một lợi ích cho máy điện một chiều đến từ việc phát hiện ra khả năng đảo ngược của máy điện, được Siemens công bố vào năm 1867 và được Pacinotti quan sát vào năm 1869.
    Electric generators were known in simple forms from the discovery of electromagnetic induction in the 1830s. Máy phát điện được biết đến ở dạng đơn giản từ khi phát hiện ra cảm ứng điện từ vào những năm 1830.
    Halloran and Detective Hunt investigate the discovery of bodies that appear to be the unconscious man and Carly. Halloran và Thám tử Hunt điều tra việc phát hiện ra các thi thể dường như là người đàn ông bất tỉnh và Carly.
    The discovery of diamonds in 1867 and gold in 1884 in the interior started the Mineral Revolution and increased economic growth and immigration. Việc phát hiện ra kim cương vào năm 1867 và vàng năm 1884 trong nội địa đã khởi đầu cho cuộc Cách mạng Khoáng sản và làm tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế và nhập cư.
    After helping Jack Gross with the discovery of the T3 hormone and publishing their findings in The Lancet in 1952 she gained international recognition. Sau khi giúp Jack Gross khám phá ra hormone T3 và công bố những phát hiện của họ trên tạp chí The Lancet vào năm 1952, cô đã được quốc tế công nhận.
    García Bernal narrated Human Planet for Hispanic audiences, which premiered on Discovery en Español on 25 April 2011 and aired on Discovery Channel in Latin America on 12 May. García Bernal đã thuật lại Hành tinh Con người cho khán giả gốc Tây Ban Nha, được công chiếu trên Discovery en Español vào ngày 25 tháng 4 năm 2011 và được phát sóng trên Kênh Discovery ở Mỹ Latinh vào ngày 12 tháng 5.
    As a medical procedure that induces ionizing radiation, the origin of mammography can be traced to the discovery of x-rays by Wilhelm Röntgen in 1895. Là một thủ thuật y tế tạo ra bức xạ ion hóa, nguồn gốc của chụp nhũ ảnh có thể được bắt nguồn từ việc khám phá ra tia X của Wilhelm Röntgen vào năm 1895.
    The discovery of X‑rays by Wilhelm Röntgen in 1895 led to widespread experimentation by scientists, physicians, and inventors. Việc Wilhelm Röntgen phát hiện ra tia X vào năm 1895 đã dẫn đến việc các nhà khoa học, bác sĩ và nhà phát minh thử nghiệm rộng rãi.
    Following the discovery of the planet Neptune in 1846, there was considerable speculation that another planet might exist beyond its orbit. Sau khi phát hiện ra hành tinh Neptune vào năm 1846, có rất nhiều suy đoán rằng một hành tinh khác có thể tồn tại ngoài quỹ đạo của nó.
    There has been a scientific discovery made in a location called the Milne Ice Shelf in the high Arctic. Đã có một khám phá khoa học được thực hiện tại một địa điểm có tên là thềm băng Milne ở Bắc cực cao.
    Against this background, the discovery of 1.1 million renminbi and large sums of other foreign currency has ignited a fresh controversy over Dorje. Trong bối cảnh đó, việc phát hiện 1,1 triệu nhân dân tệ và một lượng lớn ngoại tệ khác đã gây ra một cuộc tranh cãi mới về Dorje.
    Firstly, the discovery of a gang of bodysnatchers rumoured to have been engaged in the business of procuring corpses by acts of murder. Đầu tiên, việc phát hiện ra một băng nhóm xác chết được đồn đại là đã tham gia vào việc kinh doanh mua sắm xác chết bằng các hành vi giết người.
    The two men had not gone into a detailed account of how theorising from an ink-blot had led to the discovery. Hai người đàn ông đã không giải thích chi tiết về cách mà lý thuyết từ một vết mực đã dẫn đến khám phá.
    The teacher stole the child's fossil discovery. Cô giáo đánh cắp phát hiện hóa thạch của đứa trẻ.

    Những từ bắt đầu giống như: discovery

    • discerp - phân biệt
    • discloses - tiết lộ
    • discant - rời bỏ
    • discommoded - không thay đổi
    • discourtesies - văn nghị luận
    • discouragingly - một cách nản lòng
    • discolour - đổi màu
    • disculpating - loại bỏ
    • disclaimed - từ chối
    • disceptator - người phân biệt
    • discussions - thảo luận

    Những câu hỏi thường gặp: discovery

    Bản dịch của từ 'discovery' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'discovery' trong tiếng Việt là khám phá.

    Các từ đồng nghĩa của 'discovery' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'discovery' trong tiếng Anh có thể là: detection, finding, spotting, unearthing.

    Các từ đồng nghĩa của 'discovery' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'khám phá' trong tiếng Việt có thể là: tiết lộ, phơi bày, phát minh, ngày tận thế.

    Cách phát âm chính xác từ 'discovery' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'discovery' được phát âm là dɪˈskʌv(ə)ri. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'discovery' là gì (định nghĩa)?

    Discovery is the act of finding or learning something new or previously unknown. It is a fundamental aspect of human curiosity, exploration, and scientific inquiry. Discoveries can happen in various fields, including science, technology, art, and culture, and they often lead to breakthroughs, ...

    Từ 'discovery' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Dukhtar was premiered at the 2014 Toronto International Film Festival in Discovery section on 5 September 2014.
    • Following the 1888 discovery of the bacteria that cause diphtheria and tetanus, Emil von Behring and Kitasato Shibasaburō showed that disease need not be caused by microorganisms themselves.
    • Focuses on Stephanie Harrington and the discovery of treecats.

  • Từ khóa » Discovery Tiếng Việt Có Nghĩa Là Gì