Dông - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˧jəwŋ˧˥jəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəwŋ˧˥ɟəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 搈: dông, rung, rông, dong
  • 柊: dông, chung, chông
  • 𠹍: dông
  • 𩄱: dông
  • 𣳔: ruồng, giòng, rúng, rụng, dông, vùng, sòng, dòng, rộng, ròng, giông, song, duồng, dùng
  • 𩘨: dông, giông
  • 容: rong, duông, dông, rung, rông, dung, gióng, ròng, dong, giông, doòng, dùng
  • 庸: dông, dung, dong, giông

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đọng
  • đong
  • dòng
  • đồng
  • đống
  • đóng
  • dộng
  • đông
  • đồng
  • động

Danh từ

[sửa]

dông

  1. Hiện tượng khí quyển phức tạp, xảy ra vào khoảng đầu tháng 7, đặc biệt là các tháng 6-7-8, có mưa rào, gió giật mạnh, chớp và kèm theo sấm, sét.
  2. Đi khỏi nơi nào một cách nhanh chóng, mau lẹ. Nó lên xe dông từ lúc nào.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "dông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dông

  1. cây.

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cùng gốc với tiếng Chơ Ro dung.

Danh từ

[sửa]

dông

  1. dừa.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Dông