Từ điển Tiếng Việt "dông" - Là Gì?

dông

- 1 dt. Hiện tượng khí quyển phức tạp, xảy ra vào khoảng tháng 4 đến tháng 10 (đặc biệt là các tháng 6-7-8), có mưa rào, gió giật mạnh, chớp và kèm theo sấm, sét.

- 2 đgt., thgtục Rời khỏi nơi nào một cách nhanh chóng, mau lẹ: Nó lên xe dông từ lúc nào.

hiện tượng khí quyển phức tạp, trong đó có mưa rào (hoặc mưa đá), gió giật mạnh, chớp, sét, sấm. D có liên quan với sự phát triển của những đám mây vũ tích, hệ quả của trạng thái tầng kết bất ổn định trong khí quyển chứa nhiều hơi ẩm. Thường xảy ra trong thời gian ngắn (không quá 2 giờ). Tuỳ theo tính chất và biểu hiện, phân loại: 1) D nhiệt hay D địa phương, xảy ra bên trong khối không khí, trong mùa nóng, do sự tạo thành dòng đối lưu nhiệt khi mặt đất (biển) bị đốt nóng dữ dội. Thường thấy vào quá trưa hay chiều, và có thể dự báo trước bởi thời tiết oi bức. 2) D có hệ thống, thường kèm theo sự chuyển dịch của các đường frông hoặc vùng hội tụ là nơi giao tiếp giữa các khối khí khác tính chất. Có thể bao trùm một vùng rộng hàng chục kilômét và dài hàng trăm kilômét. Nguyên nhân chính là dòng thăng động lực nơi frông hoặc vùng hội tụ.

Ở Việt Nam, mùa D thường xảy ra trong khoảng từ tháng 4 đến tháng 10, với khoảng 80 - 110 ngày D, 50 - 300 cơn D; cao điểm là các tháng 6 - 7 - 8 (có thể tới 18 - 20 ngày D mỗi tháng). Mưa D mang theo các loại muối nitơ, sản phẩm phóng điện trong khí quyển, có tác dụng tốt đối với cây cỏ. Xt. Frông khí quyển.

nId. Gió lớn trong lúc chuyển mưa. Trời nổi dông. Mưa dông: mưa có gió lớn. IIđg. Rời nhanh khỏi nơi nào, đi mãi không ngưng nghỉ. Hắn lên xe dông mất. Dông ngoài đường suốt ngày.

xem thêm: gió, gió máy, bão, dông, dông tố, bão táp

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Dông