Tra Từ: đông - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 18 kết quả:
东 đông • 佟 đông • 倲 đông • 冬 đông • 冻 đông • 凍 đông • 咚 đông • 岽 đông • 崬 đông • 東 đông • 氡 đông • 涷 đông • 疼 đông • 蝀 đông • 鉵 đông • 鶇 đông • 鸫 đông • 鼕 đông1/18
东đông
U+4E1C, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
phía đông, phương đôngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 東.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 東Từ điển Trần Văn Chánh
① Đông (một trong bốn hướng chính): 東邊兒 Phía đông; 東風 Gió đông; 從東到西 Từ đông sang tây; ② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ; ③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa; ④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể; ⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật; ⑥ [Dong] (Họ) Đông.Tự hình 3
Dị thể 1
東Không hiện chữ?
Từ ghép 8
đông á 东亚 • đông hải 东海 • đông kinh 东京 • đông minh 东盟 • đông nam á quốc gia liên minh 东南亚国家联盟 • đông quản 东莞 • đông tây 东西 • quảng đông 广东Bình luận 0
佟đông [đồng]
U+4F5F, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Đông” 佟.Từ điển Thiều Chửu
① Chợ Ðông.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người. Xưa vùng Liêu đông có người danh sĩ là Đông Vạn, nổi tiếng về văn chương.Tự hình 2
Dị thể 2
㣠𢓘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)Bình luận 0
倲đông
U+5032, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: lung đông 儱倲)Tự hình 1
Dị thể 2
㑈𠍀Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lung đông 儱倲Bình luận 0
冬đông
U+51AC, tổng 5 nét, bộ băng 冫 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
mùa đôngTừ điển phổ thông
tiếng trống đánh tùng tùngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa đông. § Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. ◎Như: “đông thiên” 冬天 tiết đông, mùa đông. 2. (Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan). ◎Như: “lưỡng đông” 兩冬 hai năm, “tam đông” 三冬 ba năm. 3. (Danh) Họ “Đông”.Từ điển Thiều Chửu
① Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: 鼕鼕 Tùng tùng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùa đông; ② (thanh) Thùng thùng, thình thình (tiếng trống, tiếng gõ cửa); ③ [Dong] (Họ) Đông.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùa đông, mùa cuối cùng trong năm, từ tháng 10 tới tháng 12.Tự hình 5
Dị thể 12
㫡昸終鼕𠔙𠘀𠘗𡕙𡘬𣅈𣆼𧆼Không hiện chữ?
Từ ghép 14
cửu đông 九冬 • đông chí 冬至 • đông hàn 冬寒 • đông học 冬學 • đông hồng 冬烘 • đông qua 冬瓜 • đông thiên 冬天 • đông tiết 冬節 • hàn đông 寒冬 • lập đông 立冬 • mạnh đông 孟冬 • quý đông 季冬 • sơ đông 初冬 • tàn đông 殘冬Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ) - 遣興五首其一(蟄龍三冬臥) (Đỗ Phủ)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Lưu đề Thạch quận công nhị thủ kỳ 1 - 留題石郡公二首其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 2 - 賞海棠花妖詩其二 (Cao Ngạc)• Tuế mộ khách hoài - 歲暮客懷 (Phan Huy Thực)• Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10 - 四時田園雜興-冬日其十 (Phạm Thành Đại)• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Yên Trường xuân đán - 安長春旦 (Bùi Huy Bích)Bình luận 0
冻đông [đống]
U+51BB, tổng 7 nét, bộ băng 冫 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đóng băngTự hình 2
Dị thể 1
凍Không hiện chữ?
Bình luận 0
凍đông [đống]
U+51CD, tổng 10 nét, bộ băng 冫 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đóng băngTự hình 3
Dị thể 1
冻Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mộ tư gia - 薄暮思家 (Cao Bá Quát)• Chinh nhân ca - 征人歌 (Lý Ích)• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)• Dạ hành - 夜行 (Ngô Triệu Khiên)• Dục tuyết - 欲雪 (Khương Đặc Lập)• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)• Ký Tương Linh - 寄湘靈 (Bạch Cư Dị)• Tặng Lý Tố bộc xạ kỳ 1 - 贈李愬仆射其一 (Vương Kiến)• Viễn du (Giang khoát phù cao đống) - 遠遊(江闊浮高凍) (Đỗ Phủ)Bình luận 0
咚đông
U+549A, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. tiếng thùng thùng 2. mùa đông (như chữ 冬)Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Thùng thùng, thình thình (tiếng đánh trống, tiếng gõ cửa). ◎Như: “đông đông đích cổ thanh” 咚咚的鼓聲 thùng thùng tiếng trống.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冬 [dong].Tự hình 2
Bình luận 0
岽đông [đống]
U+5CBD, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(tên núi nay thuộc khu tự trị dân tộc Choang, tỉnh Quảng Tây)Tự hình 2
Dị thể 2
崠崬Không hiện chữ?
Bình luận 0
崬đông [đống]
U+5D2C, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
(tên núi nay thuộc khu tự trị dân tộc Choang, tỉnh Quảng Tây)Tự hình 1
Dị thể 1
岽Không hiện chữ?
Bình luận 0
東đông
U+6771, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
phía đông, phương đôngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương đông. § Đối lại với “tây” 西. Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là “đông dương” 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là “đông văn” 東文. § “Đông sàng” 東牀 chàng rể (theo tích truyện “Vương Hi Chi” 王羲之, đời Tấn). 2. (Danh) Chủ nhân, người chủ. § Ngày xưa, chỗ của chủ ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. ◎Như: “phòng đông” 房東 chủ nhà, “điếm đông” 店東 chủ tiệm, “cổ đông” 股東 người góp cổ phần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị nguyên hệ ngã khởi đích ý, ngã tu đắc tiên tác cá đông đạo chủ nhân” 只是原係我起的意, 我須得先作個東道主人 (Đệ tam thập thất hồi) Việc này (sáng lập thi xã) do tôi có ý khởi xướng ra, tôi phải được làm hội chủ trước. 3. (Danh) Người bỏ tiền ra mời khách. ◎Như: “kim thiên ngã tác đông, thỉnh đại gia cật phạn” 今天我作東, 請大家吃飯 hôm nay tôi làm chủ tiệc, mời mọi người ăn một bữa. 4. (Danh) Họ “Đông”.Từ điển Thiều Chửu
① Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ 東道主 nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ti là cổ đông 股東 là do nghĩa đó. ② Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là đông văn 東文. ③ Ðông sàng 東牀 chàng rể (theo tích truyện Vương hi Chi, đời Tấn).Từ điển Trần Văn Chánh
① Đông (một trong bốn hướng chính): 東邊兒 Phía đông; 東風 Gió đông; 從東到西 Từ đông sang tây; ② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ; ③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa; ④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể; ⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật; ⑥ [Dong] (Họ) Đông.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên phương hướng, tức hướng mặt trời mọc — Chỉ người chủ, người làm chủ. Thời cổ, khách tới nhà, thì người chủ ngồi ở phía đông, khách ngồi ở phía tây mà trò chuyện. Do đó Đông chỉ người chủ. Chẳng hạn Cổ đông ( người làm chủ cổ phần ).Tự hình 5
Dị thể 1
东Không hiện chữ?
Từ ghép 30
á đông 亞東 • cận đông 近東 • chỉ đông hoạch tây 指東畫西 • cổ đông 股東 • đinh đông 丁東 • đông á 東亞 • đông bán cầu 東半球 • đông chinh 東征 • đông cung 東宮 • đông dương 東洋 • đông đạo 東道 • đông đạo chủ 東道主 • đông đô 東都 • đông hải 東海 • đông kinh 東京 • đông lân 東鄰 • đông minh 東盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • đông phong 東風 • đông phương 東方 • đông quản 東莞 • đông quân 東君 • đông sàng 東牀 • đông tây 東西 • hà đông 河東 • hoạt đông 活東 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • quảng đông 廣東 • trung đông 中東 • viễn đông 遠東Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu Mỹ đường bạo vũ - 有美堂暴雨 (Tô Thức)• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)• Thất ngưu - 失牛 (Cự Triệt thiền sư)• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)• Tô Khê đình - 蘇溪亭 (Đới Thúc Luân)• Trung thu nguyệt kỳ 1 - 中秋月其一 (Lý Kiệu)• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)• Tương Nam tức sự - 湘南即事 (Đới Thúc Luân)• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)Bình luận 0
氡đông
U+6C21, tổng 9 nét, bộ khí 气 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nguyên tố radon, RnTừ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Rađon (Radon, kí hiệu Rn).Tự hình 2
Dị thể 1
氭Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
氯Không hiện chữ?
Bình luận 0
涷đông
U+6DB7, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa thật dữ dội. Cũng đọc Đống.Tự hình 3
Dị thể 1
𰛒Không hiện chữ?
Bình luận 0
疼đông
U+75BC, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đau nhứcTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đau, nhức. ◎Như: “đầu đông” 頭疼 đầu nhức, “đỗ tử đông” 肚子疼 bụng đau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” 三五日後, 疼痛雖愈, 傷痕未平, 只裝病在家, 愧見親友 (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè. 2. (Động) Thương yêu lắm. ◎Như: “đông ái” 疼愛 thân thiết, thương mến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tại thượng thể thiếp thái thái, tại hạ hựu đông cố hạ nhân” 在上體貼太太, 在下又疼顧下人 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Trên được lòng thái thái, dưới lại thương yêu người hầu.Từ điển Thiều Chửu
① Ðau đớn. ② Thương yêu lắm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, đau, buốt, nhức: 肚子疼 Đau bụng; 頭疼 Nhức đầu; ② Đau lòng, thương xót: 心疼 Đau lòng, thương xót; ③ Thương, thương yêu: 他媽媽最疼 他 Mẹ anh ấy thương anh ấy nhất.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn — Yêu quý. Cưng chiều.Tự hình 2
Dị thể 5
痋𤹤𤻴𤼆𦙭Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)Bình luận 0
蝀đông
U+8740, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đế đông 螮蝀)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đế đông” 螮蝀: xem “đế” 螮.Từ điển Thiều Chửu
① Đế đông 螮蝀 cái cầu vồng.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 螮蝀.Tự hình 2
Dị thể 1
𬟽Không hiện chữ?
Từ ghép 2
đế đông 蝃蝀 • đế đông 螮蝀Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) - 古風其二(蟾蜍薄太清) (Lý Bạch)• Đế đống 1 - 蝃蝀 1 (Khổng Tử)• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)• Ngụ ngôn - 寓言 (Ngư Huyền Cơ)• Triều Tiên quần đảo - 朝鮮群島 (Lạc Thành Tương)Bình luận 0
鉵đông
U+9275, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi cày — Cái cày.Tự hình 2
Dị thể 3
鐲𨰍𰽶Không hiện chữ?
Bình luận 0
鶇đông
U+9D87, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con quạTừ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim sâu.Tự hình 2
Dị thể 2
鸫𪂝Không hiện chữ?
Bình luận 0
鸫đông
U+9E2B, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con quạTự hình 2
Dị thể 2
鶇𪂝Không hiện chữ?
Bình luận 0
鼕đông
U+9F15, tổng 18 nét, bộ cổ 鼓 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tiếng trống đánh tùng tùngTừ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Đông đông” 鼕鼕 tiếng tùng tùng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).Từ điển Thiều Chửu
① Ðông đông 鼕鼕 tiếng trống kêu tùng tùng. Nguyễn Du 阮攸: Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: 鼕鼕 Tùng tùng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trống đánh. Cũng nói là Đông đông.Tự hình 1
Dị thể 6
㲇冬𪔖𪔗𪔜𪔝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪔞𪔔Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其五 (Cao Bá Quát)• Hoá thành thần chung - 化城晨鐘 (Nguyễn Phi Khanh)• Hương giang dạ phiếm - 香江夜泛 (Ngô Thì Nhậm)• Kỳ 8 - 其八 (Vũ Phạm Hàm)• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)• Minh giang chu phát - 明江舟發 (Nguyễn Du)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Dông
-
Dông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dông" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dông - Từ điển Việt
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “DÔNG TỐ" HAY “GIÔNG TỐ"? Không ít Người ...
-
Dông Gió Hay Giông Gió Là đúng Chính Tả Tiếng Việt?
-
“Cơn Dông” Hay “cơn Giông”? - VietNamNet
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Phân Loại Từ Ghép Tổng Hợp Và Từ Ghép Phân Loại:( Dông Gió, Giận Dữ ...
-
Từ Điển - Từ Dông Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'Giông' Hay 'Dông': Cách Viết Nào đúng Chính Tả? - Nguoi Dua Tin
-
Xlive