Nghĩa Của Từ Dông - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
biến động mạnh của thời tiết biểu hiện bằng hiện tượng phóng điện giữa các đám mây lớn, thường có gió to, sấm sét, mưa rào, đôi khi có cầu vồng
trời nổi cơn dông mưa dôngĐộng từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) rời nhanh khỏi nơi nào đó
lên xe dông mất dông thẳng về quê Đồng nghĩa: chuồnTính từ
(Ít dùng)
xem giông
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%B4ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Dông
-
Dông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dông" - Là Gì?
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “DÔNG TỐ" HAY “GIÔNG TỐ"? Không ít Người ...
-
Dông Gió Hay Giông Gió Là đúng Chính Tả Tiếng Việt?
-
“Cơn Dông” Hay “cơn Giông”? - VietNamNet
-
Tra Từ: đông - Từ điển Hán Nôm
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Phân Loại Từ Ghép Tổng Hợp Và Từ Ghép Phân Loại:( Dông Gió, Giận Dữ ...
-
Từ Điển - Từ Dông Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'Giông' Hay 'Dông': Cách Viết Nào đúng Chính Tả? - Nguoi Dua Tin
-
Xlive