Drink - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Drink

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • (phát âm giọng Anh chuẩn,Anh Mỹ thông dụng)enPR: drĭngk, IPA(ghi chú):/dɹɪŋk/, [d̠ɹ̠˔ʷɪŋk]
  • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • Vần: -ɪŋk

Danh từ

drink /ˈdrɪŋk/

  1. Đồ uống, thức uống. solf drinks — đồ uống nhẹ (không có chất rượu) strong drinks — rượu mạnh
  2. Rượu mạnh ((cũng) strong drink).
  3. Hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát). to have a drink — uống một cốc (rượu...) to stand drinks round — thết một chầu uống (rượu...)
  4. Thói rượu chè, thói nghiện rượu. to be on the drink — rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ to take to drink — nhiễm thói rượu chè to be in drink — say rượu
  5. (Hàng không) , (từ lóng) biển.

Ngoại động từ

drink ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken /ˈdrɪŋk/

  1. Uống (rượu, nước... ). to drink the waters — uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)
  2. Uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng. he has drunk two cups of tea — anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà to drink the cup of joy — tận hưởng niềm vui to drink the cup of pain — chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn
  3. Uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền... ). to drink one's wages — uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương
  4. Uống cho đến nỗi. to drink oneself drunk — uống say luý tuý to drink oneself to dealth — uống nhiều quá đến chết mất to drink oneself into debt — uống cho đến mang công mắc nợ
  5. Nâng cốc chúc. to drink someone's health — nâng cốc chúc sức khoẻ ai to drink success to someone — uống chúc mừng ai thành công
  6. (Thường + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm... ).

Nội động từ

drink nội động từ /ˈdrɪŋk/

  1. Uống.
  2. (+ to) Nâng cốc chúc. to drink to somebody — nâng cốc chúc sức khoẻ ai
  3. Uống rượu, uống say, nghiện rượu. to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish — uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm

Thành ngữ

  • to drink away:
    1. Rượu chè mất hết (lý trí... ).
    2. Uống cho quên hết (nỗi sầu... ).
  • to drink [someone] down: Uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa).
  • to drink in:
    1. Hút vào, thấm vào.
    2. Nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa.
    3. (Thông tục) Nốc (rượu) vào.
  • to drink off; to drink up: Uống một hơi, nốc thẳng một hơi.
  • to drink confusion to somebody: Xem Confusion
  • to drink someone under the table: Uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “drink”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=drink&oldid=2246069” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ɪŋk
  • Vần:Tiếng Anh/ɪŋk/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục drink 86 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Nghĩa Từ Drinking