Ear - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
ear

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɪr/
Canada[ˈɪr]

Danh từ

[sửa]

ear /ˈɪr/

  1. Tai. to pick up (to cock) one's ears — vểnh tai lên (để nghe)
  2. Vật hình tai (quai, bình đựng nước... ).
  3. Tai (bông), sự nghe, khả năng nghe. to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears — thính tai a fine ear for music — tai sành nhạc

Thành ngữ

[sửa]
  • to be all ears: Lắng tai nghe.
  • to be over head and ears in; to be head over in: Xem Head
  • to bring hornet' nest about one's ears: Xem Hornet
  • to get someone up on his ears: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu.
  • to give (lend an) ear to: Lắng nghe.
  • to give someone a thick ear: Cho ai một cái bạt tai.
  • to go in at one ear and out at the other: Vào tai này ra tai kia.
  • to have (gain) someone's ear: Được ai sẵn sàng lắng nghe.
  • to keep one's ear open for: Sẵn sàng nghe.
  • to send somebody away a flen in his ear: Làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách).
  • to set by the ears: Xem Set
  • to turn a sympathetic (ready) ear to someone's request: Lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm.
  • walls have ears: Tai vách mạch dừng.
  • a word in someone's ears: Lời rỉ tai ai.
  • would give one's ears for something (to get something): Xem Give
  • bend someone's ear:
    1. (thân mật) nói chuyện với ai, đặc biệt là lâu hay xin ai một đặc ân. She regularly bent his ear with her problems - cô ấy nói chuyện rất lâu với ông ấy về những rắc rối của mình.

Danh từ

[sửa]

ear /ˈɪr/

  1. Bông (lúa... ). rice in the ear — lúa trổ (bông)

Nội động từ

[sửa]

ear nội động từ /ˈɪr/

  1. Trổ bông (lúa... ).

Chia động từ

[sửa] ear
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to ear
Phân từ hiện tại earing
Phân từ quá khứ eared
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ear ear hoặc earest¹ ears hoặc eareth¹ ear ear ear
Quá khứ eared eared hoặc earedst¹ eared eared eared eared
Tương lai will/shall² ear will/shall ear hoặc wilt/shalt¹ ear will/shall ear will/shall ear will/shall ear will/shall ear
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ear ear hoặc earest¹ ear ear ear ear
Quá khứ eared eared eared eared eared eared
Tương lai were to ear hoặc should ear were to ear hoặc should ear were to ear hoặc should ear were to ear hoặc should ear were to ear hoặc should ear were to ear hoặc should ear
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại ear let’s ear ear
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "ear", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ear&oldid=2023257” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Nội động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ sơ khai
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Từ Ear