Enthuse - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ɪn.ˈθuːz/
Nội động từ
enthuse nội động từ (thông tục) /ɪn.ˈθuːz/
- Tỏ ra hăng hái, đầy nhiệt tình.
- Chan chứa tình cảm.
Ngoại động từ
enthuse ngoại động từ /ɪn.ˈθuːz/
- Làm cho nhiệt tình, làm cho hăng hái.
Chia động từ
enthuse| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to enthuse | |||||
| Phân từ hiện tại | enthusing | |||||
| Phân từ quá khứ | enthused | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | enthuse | enthuse hoặc enthusest¹ | enthuses hoặc enthuseth¹ | enthuse | enthuse | enthuse |
| Quá khứ | enthused | enthused hoặc enthusedst¹ | enthused | enthused | enthused | enthused |
| Tương lai | will/shall²enthuse | will/shallenthuse hoặc wilt/shalt¹enthuse | will/shallenthuse | will/shallenthuse | will/shallenthuse | will/shallenthuse |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | enthuse | enthuse hoặc enthusest¹ | enthuse | enthuse | enthuse | enthuse |
| Quá khứ | enthused | enthused | enthused | enthused | enthused | enthused |
| Tương lai | weretoenthuse hoặc shouldenthuse | weretoenthuse hoặc shouldenthuse | weretoenthuse hoặc shouldenthuse | weretoenthuse hoặc shouldenthuse | weretoenthuse hoặc shouldenthuse | weretoenthuse hoặc shouldenthuse |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | enthuse | — | let’s enthuse | enthuse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “enthuse”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Enthuse Tính Từ
-
Tính Từ Của ENTHUSE Trong Từ điển Anh Việt
-
Enthuse | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
ENTHUSE | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của Từ : Enthuse | Vietnamese Translation
-
Enthuse Là Gì, Nghĩa Của Từ Enthuse | Từ điển Anh - Việt
-
Từ điển Anh Việt "enthuse" - Là Gì?
-
Tra Từ Enthuse - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
'enthuse' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt
-
Enthuse Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Enthuse Là Gì
-
Enthuse
-
Enthuse Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Enthuse Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Enthuse - Ebook Y Học - Y Khoa