Gấu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. gấu
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

gấu chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ gấu trong chữ Nôm và cách phát âm gấu từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gấu nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "gấu"

[褠]

Unicode 褠 , tổng nét 15, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: gou1 (Pinyin);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • gấu, như "gấu áo" (vhn)
  • câu (btcn)𤠰

    [𤠰]

    Unicode 𤠰 , tổng nét 13, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).

    Dịch nghĩa Nôm là: gấu, như "con gấu" (vhn)𦵷

    [𦵷]

    Unicode 𦵷 , tổng nét 14, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: gou4 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • gấu, như "cỏ gấu" (gdhn)
  • hấu, như "dưa hấu" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • băng thanh ngọc khiết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhân tài từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch thủ thành gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • án mạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tẩy nê từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gấu chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 褠 [褠] Unicode 褠 , tổng nét 15, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: gou1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 褠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: gấu, như gấu áo (vhn)câu (btcn)𤠰 [𤠰] Unicode 𤠰 , tổng nét 13, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𤠰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: gấu, như con gấu (vhn)𦵷 [𦵷] Unicode 𦵷 , tổng nét 14, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: gou4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𦵷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: gấu, như cỏ gấu (gdhn)hấu, như dưa hấu (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • đê điệu từ Hán Việt là gì?
    • nhân tạo từ Hán Việt là gì?
    • công cán từ Hán Việt là gì?
    • ai tình từ Hán Việt là gì?
    • khoán khế từ Hán Việt là gì?
    • châm chiên từ Hán Việt là gì?
    • tích cực từ Hán Việt là gì?
    • thủ hiệt từ Hán Việt là gì?
    • điêu đạt từ Hán Việt là gì?
    • âm vận học từ Hán Việt là gì?
    • cư đệ từ Hán Việt là gì?
    • cải tổ từ Hán Việt là gì?
    • cứu viện từ Hán Việt là gì?
    • dự định từ Hán Việt là gì?
    • bích ngọc từ Hán Việt là gì?
    • an thư từ Hán Việt là gì?
    • chiếm hữu từ Hán Việt là gì?
    • trữ tình từ Hán Việt là gì?
    • lệ phong từ Hán Việt là gì?
    • bắc triều từ Hán Việt là gì?
    • đâu bộ từ Hán Việt là gì?
    • tiếm quyền từ Hán Việt là gì?
    • cuồng lan từ Hán Việt là gì?
    • hùng biện từ Hán Việt là gì?
    • thanh thúy từ Hán Việt là gì?
    • cửu chương toán pháp từ Hán Việt là gì?
    • băng hoàn từ Hán Việt là gì?
    • bình phản từ Hán Việt là gì?
    • bạch nhãn từ Hán Việt là gì?
    • câu lưu từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Từ Gấu Trong Tiếng Hán