Gấu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
gấu

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəw˧˥ɣə̰w˩˧ɣəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəw˩˩ɣə̰w˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 褠: câu, gấu
  • 𦵷: hấu, gấu
  • 𤠰: gấu

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gầu
  • gàu
  • gẫu

Danh từ

[sửa]

gấu

  1. Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh. Dạy gấu làm xiếc.
  2. Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ có chất dầu thơm, thường gọi là hương phụ. Rễ gấu dùng làm thuốc.
  3. Chỗ vải khâu gấp lạ; ở dưới vạt áo hay ống quần. Áo quần sổ gấu.
  4. Ở một số vùng miền Trung, "gấu" là từ địa phương thay thế cho từ "gạo" (rice). Đâm gấu: dùng chày giã lúa trong cối đá thành hạt gạo.

Dịch

[sửa] loài động vật
  • Tiếng Anh: bear (en)
  • Tiếng Armenia: արջ (hy) (arǰ)
  • Tiếng Duy Ngô Nhĩ: ئېيىق (ug) (ëyiq)
  • Tiếng Đức: Bär (de) , Bärin (de) gc
  • Tiếng Gruzia: დათვი (ka) (datvi)
  • Tiếng Hungary: medve (hu)
  • Tiếng Lào: ໝີ (lo) ()
  • Tiếng Lự: ᦖᦲ (ṁii)
  • Tiếng Mã Lai: beruang (ms)
  • Tiếng Miến Điện: ဝံ (my) (wam), ဝက်ဝံ (my) (wak-wam)
  • Tiếng Tajik: хирс (tg) (xirs)
  • Tiếng Tây Ban Nha: oso (es) 
  • Tiếng Tây Tạng: དོམ (dom)
  • Tiếng Thái: หมี (th)
  • Tiếng Thái Đen: ꪢꪲ
  • Tiếng Trung Quốc: 熊 (hùng, xióng)
  • Tiếng Uzbek: ayiq (uz)

Tính từ

[sửa]

gấu

  1. Tham lam, ngổ ngáo. Không ai ưa hắn vì hắn rất gấu.

Tham khảo

[sửa]
  • "gấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gấu&oldid=2104079” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Từ có bản dịch tiếng Hungary
  • Từ có bản dịch tiếng Lự
  • Từ có bản dịch tiếng Tajik
  • Từ có bản dịch tiếng Thái Đen
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Từ có bản dịch tiếng Anh
  • Từ có bản dịch tiếng Armenia
  • Từ có bản dịch tiếng Duy Ngô Nhĩ
  • Từ có bản dịch tiếng Đức
  • Từ có bản dịch tiếng Gruzia
  • Từ có bản dịch tiếng Lào
  • Từ có bản dịch tiếng Mã Lai
  • Từ có bản dịch tiếng Miến Điện
  • Từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha
  • Từ có bản dịch tiếng Tây Tạng
  • Từ có bản dịch tiếng Thái
  • Từ có bản dịch tiếng Uzbek

Từ khóa » Từ Gấu Trong Tiếng Hán