Tên Một Số động Vật Thường Gặp Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật trong hệ thống phân loại 5 giới. Cơ thể của chúng lớn lên khi phát triển, do đó mà theo thời gian hình dáng của chúng cũng thay đổi lớn dần lên. Sau đây, chúng ta cùng Tiếng Trung Dương Châu tìm hiểu về các từ vựng về con vật nhé !
250 Từ vựng tiếng Trung về động vật
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ba ba | 鳖、王八 | Biē, wángbā |
2 | Báo | 豹 | Bào |
3 | Báo gấm | 云豹 | Yúnbào |
4 | Báo gêpa, báo săn, báo bờm | 猎豹 | Lièbào |
5 | Báo hoa mai | 金钱豹 | Jīnqiánbào |
6 | Báo lửa | 金猫狮 | Jīn māo shī |
7 | Bò | 黄牛、牛 | Huángniú, niú |
8 | Bò rừng Ban-ten | 爪哇野牛 | Zhǎowā yěniú |
9 | Bò rừng Bi-dông (bizon) | 美洲野牛 | Měizhōu yěniú |
10 | Bò sát răng thú | 兽牙爬行动物 | Shòu yá páxíng dòngwù |
11 | Bò sữa | 奶牛 | Nǎiniú |
12 | Bò Tây tạng | 牦牛 | Máoniú |
13 | Bò tót | 印度野牛 | Yìndù yěniú |
14 | Bò xạ | 麝牛 | Shè niú |
15 | Bò xám | 林牛 | Lín niú |
16 | Cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài | 长吻鳄 | Zhǎng wěn è |
17 | Cá sấu mõm ngắn | 短吻鳄 | Duǎn wěn è |
18 | Cáo | 狐狸 | Húlí |
19 | Cầy | 灵猫 | Língmāo |
20 | Cầy gấm | 斑林狸 | Bān lín lí |
21 | Cầy hương | 小灵猫 | Xiǎo língmāo |
22 | Cầy mực | 熊狸 | Xióng lí |
23 | Cầy vòi hương, cầy vòi đốm | 椰子猫 | Yēzi māo |
24 | Cầy vòi mốc | 果子狸 | Guǒzi lí |
25 | Cheo cheo | 鼠鹿 | Shǔ lù |
26 | Chó | 狗 | Gǒu |
27 | Chó bec-giê | 牧羊狗 | Mùyáng gǒu |
28 | Chó cảnh | 鉴赏狗 | Jiànshǎng gǒu |
29 | Chó sói rừng | 亚洲胡狼 | Yàzhōu hú láng |
30 | Chó sói | 狼 | Láng |
31 | Chồn dơi | 斑鼯猴 | Bān wú hóu |
32 | Chồn ecmin | 白鼬 | Bái yòu |
33 | Chồn hôi | 臭鼬 | Chòu yòu |
34 | Chồn mactet | 貂 | Diāo |
35 | Chồn Siberi | 黄鼠狼 | Huángshǔláng |
36 | Chồn sương, chồn furô | 雪貂 | Xuě diāo |
37 | Chồn vizon | 水貂 | Shuǐdiāo |
38 | Chồn zibelin | 黑貂 | Hēi diāo |
39 | Chuột | 鼠 | Shǔ |
40 | Chuột bạch | 白老鼠 | Bái lǎoshǔ |
41 | Chuột chù | 鼩鼱 | Qú jīng |
42 | Chuột chù còi | 北小麝鼩 | Běi xiǎo shè qú |
43 | Chuột chũi | 鼹 | Yǎn |
44 | Chuột cống | 沟鼠 | Gōu shǔ |
45 | Chuột đồng | 田鼠 | Tiánshǔ |
46 | Chuột hang, chuột hamster | 仓鼠 | Cāngshǔ |
47 | Chuột lang | 豚鼠、天竺鼠 | Túnshǔ, tiānzhúshǔ |
48 | Chuột nhà | 家鼠 | Jiā shǔ |
49 | Chuột nhắt | 小家鼠 | Xiǎo jiā shǔ |
50 | Chuột sóc | 睡鼠 | Shuì shǔ |
51 | Chuột túi (kangaroo) | 袋鼠 | Dàishǔ |
52 | Cóc | 蟾蜍 | Chánchú |
53 | Cóc rừng | 头盔蟾蜍 | Tóukuī chánchú |
54 | Cóc tía | 大蹼蟾蜍 | Dà pǔ chánchú |
55 | Khỉ lười lớn | 大懒猴 | Dà lǎn hóu |
56 | Khỉ lười nhỏ | 小懒猴 | Xiǎo lǎn hóu |
57 | Cừu | 绵羊 | Miányáng |
58 | Dê núi, sơn dương | 山羊 | Shānyáng |
59 | Dơi | 蝙蝠 | Biānfú |
60 | Dơi chó | 犬蝠 | Quǎn fú |
61 | Động vật bò sát | 爬行动物 | Páxíng dòngwù |
62 | Động vật bốn chân | 四足动物 | Sì zú dòngwù |
63 | Động vật có vú | 哺乳动物 | Bǔrǔ dòngwù |
64 | Động vật linh trưởng | 灵长类动物 | Líng cháng lèi dòngwù |
65 | Động vật lưỡng cư | 两栖动物 | Liǎngqī dòngwù |
66 | Động vật nhai lại | 反刍类动物 | Fǎnchú lèi dòngwù |
67 | Chuột dúi | 竹鼠 | Zhú shǔ |
68 | Ếch | 青蛙 | Qīngwā |
69 | Ếch trâu | 牛蛙 | Niúwā |
70 | Ếch bốn mắt | 四眼哇 | Sì yǎn wa |
71 | Ếch cây | 树蛙 | Shù wā |
72 | Ếch cây bay | 黑蹼树蛙 | Hēi pǔ shù wā |
73 | Ếch cây bụng trắng | 白氏树蛙 | Bái shì shù wā |
74 | Ếch trơn | 大头蛙 | Dàtóu wā |
75 | Ếch giun | 蚓螈 | Yǐn yuán |
76 | Gấu | 熊 | Xióng |
77 | Gấu chó | 狗熊、黑熊 | Gǒuxióng, hēixióng |
78 | Gấu mèo, gấu trúc | 熊猫 | Xióngmāo |
79 | Gấu ngựa | 亚洲黑熊 | Yàzhōu hēixióng |
80 | Gấu trắng, gấu Bắc Cực | 白熊、北极熊 | Báixióng, běijíxióng |
81 | Gấu túi, gấu Koala | 考拉熊、树袋熊 | Kǎo lā xióng, shù dài xióng |
82 | Gấu xám | 灰熊 | Huī xióng |
83 | Hà mã | 河马 | Hémǎ |
84 | Tinh tinh | 黑猩猩 | Hēixīngxīng |
85 | Hải li | 河狸 | Hé lí |
86 | Hổ, cọp | 虎 | Hǔ |
87 | Hươu | 鹿 | Lù |
88 | Hươu cao cổ | 长颈鹿 | Chángjǐnglù |
89 | Hươu con | 小鹿 | Xiǎolù |
90 | Hươu đama | 扁角鹿 | Biǎn jiǎolù |
91 | Hươu đực | 公鹿 | Gōng lù |
92 | Hươu mẹ | 母鹿 | Mǔ lù |
93 | Hươu sao | 梅花鹿 | Méihuālù |
94 | Hươu xạ | 獐子、原麝 | Zhāngzi, yuán shè |
95 | Khỉ | 猴 | Hóu |
96 | Khỉ đầu chó | 狒狒 | Fèifèi |
97 | Khỉ đột | 大猩猩 | Dà xīngxīng |
98 | Khỉ đuôi dài Ấn Độ | 长尾猴 | Cháng wěi hóu |
99 | Khỉ đuôi lợn | 豚尾猕猴 | Tún wěi míhóu |
100 | Khỉ mặt chó | 山魈 | Shānxiāo |
101 | Khỉ mặt đỏ | 红面猴 | Hóng miàn hóu |
102 | Khỉ mốc | 熊猴 | Xióng hóu |
103 | Khỉ vàng | 猕猴、黄猴 | Míhóu, huáng hóu |
104 | Kỳ đà | 巨蜥 | Jù xī |
105 | Kỳ đà sông Nil | 尼罗河巨蜥 | Níluóhé jù xī |
106 | Kỳ đà vân | 孟加拉巨蜥 | Mèngjiālā jù xī |
107 | Kỳ nhông | 美洲鬣蜥 | Měizhōu liè xī |
108 | Kỳ giông | 蝾螈 | Róng yuán |
109 | La | 骡 | Luó |
110 | Lạc đà | 骆驼 | Luòtuó |
111 | Lạc đà hai bướu | 双峰骆驼 | Shuāng fēng luòtuó |
112 | Lạc đà một bướu Ả Rập | 阿拉伯单峰骆驼 | Ālābó dān fēng luòtuó |
113 | Linh cẩu | 鬣狗 | Liègǒu |
114 | Linh dương | 羚羊 | Língyáng |
115 | Linh dương Mông Cổ | 黄羊 | Huáng yáng |
116 | Linh miêu | 猞猁 | Shē lì |
117 | Lợn | 猪 | Zhū |
118 | Lợn rừng | 野猪 | Yězhū |
119 | Lợn vòi (heo vòi) | 貘 | Mò |
120 | Lồng nuôi động vật | 动物饲养箱 | Dòngwù sìyǎng xiāng |
121 | Lừa | 驴 | Lǘ |
122 | Lửng | 獾 | Huān |
123 | Lười | 树懒 | Shù lǎn |
124 | Mèo | 猫 | Māo |
125 | Mèo đực | 雄猫 | Xióng māo |
126 | Mèo rừng | 斑猫 | Bānmāo |
127 | Mèo Thái Lan, mèo Xiêm | 暹罗猫 | Xiān luó māo |
128 | Nai | 水鹿 | Shuǐ lù |
129 | Ngỗng Canada | 黑额黑雁 | Hēi é hēi yàn |
130 | Ngựa | 马 | Mǎ |
131 | Ngựa vằn | 斑马 | Bānmǎ |
132 | Nhái bén | 雨蛙 | Yǔwā |
133 | Nhím gai | 刺猬 | Cìwèi |
134 | Nhím lông | 豪猪、箭猪 | Háozhū, jiàn zhū |
135 | Nòng nọc | 蝌蚪 | Kēdǒu |
136 | Rái cá lông mũi | 毛鼻水獭 | Máo bí shuǐtǎ |
137 | Rái cá lông mượt | 滑獭 | Huá tǎ |
138 | Rái cá vuốt bé | 小爪水獭 | Xiǎo zhǎo shuǐtǎ |
139 | Rái cá thường | 水獭 | Shuǐtǎ |
140 | Rắn cạp nia | 银环蛇 | Yín huán shé |
141 | Rắn cạp nong | 金环蛇 | Jīn huán shé |
142 | Rắn chuông, rắn đuôi chuông | 响尾蛇 | Xiǎngwěishé |
143 | Rắn hổ mang | 眼镜蛇 | Yǎnjìngshé |
144 | Rắn hổ mang chúa | 眼镜王蛇 | Yǎnjìng wáng shé |
145 | Rắn lục mũi hếch | 五步蛇、白花蛇、蕲蛇 | Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé |
146 | Rắn nước | 水蛇 | Shuǐshé |
147 | Rắn ráo | 灰鼠 | Huī shǔ |
148 | Rắn san hô | 珊瑚蛇 | Shānhú shé |
149 | Rắn sọc dưa | 三索锦蛇 | Sān suǒ jǐn shé |
150 | Rắn sọc khoanh | 百花锦蛇 | Bǎihuā jǐn shé |
151 | Rồng Komodo | 科摩多巨蜥 | Kē mó duō jù xī |
152 | Rùa | 龟 | Guī |
153 | Rùa ba gờ | 马来食螺龟 | Mǎ lái shí luó guī |
154 | Rùa ba quỳ | 三棱黑龟 | Sān léng hēi guī |
155 | Rùa biển | 海龟 | Hǎiguī |
156 | Rùa đất lớn | 亚洲巨龟 | Yàzhōu jù guī |
157 | Rùa đất sê-pôn | 条颈摄龟 | Tiáo jǐng shè guī |
158 | Rùa hộp ba vạch | 金钱龟、三线闭壳 | Jīnqián guī, sānxiàn bì ké |
159 | Rùa hộp lưng đen | 马来闭壳龟 | Mǎ lái bì ké guī |
160 | Rùa hộp trán vàng | 黄额闭壳龟 | Huáng é bì ké guī |
161 | Rùa lông xanh | 绿毛龟 | Lǜ máo guī |
162 | Rùa núi vàng | 黄头陆龟、象龟 | Huáng tóu lù guī, xiàng guī |
163 | Rùa răng | 庙龟 | Miào guī |
164 | Rùa táp, rùa cá sấu | 啮龟 | Niè guī |
165 | Kỳ đà trơn Châu Âu | 欧洲滑螈 | Ōuzhōu huá yuán |
166 | Sóc | 松鼠 | Sōngshǔ |
167 | Sóc bay | 飞鼠 | Fēishǔ |
168 | Sóc bay cao | 小鼯鼠 | Xiǎo wú shǔ |
169 | Sóc bay trâu | 棕鼯鼠 | Zōng wú shǔ |
170 | Sóc đen | 巨松鼠 | Jù sōngshǔ |
171 | Sóc đỏ | 红松鼠 | Hóng sōngshǔ |
172 | Sói đỏ | 豺、红狼 | Chái, hóng láng |
173 | Sư tử | 狮子 | Shīzi |
174 | Tắc kè | 蛤蚧 | Géjiè |
175 | Tắc kè hoa | 避役、变色龙 | Bì yì, biànsèlóng |
176 | Tê giác | 犀牛 | Xīniú |
177 | Tê giác hai sừng | 双角犀 | Shuāng jiǎo xī |
178 | Tê giác một sừng lớn | 独角犀 | Dú jiǎo xī |
179 | Tê tê | 鲮鲤、穿山甲 | Líng lǐ, chuānshānjiǎ |
180 | Thạch sùng, thằn lằn | 壁虎 | Bìhǔ |
181 | Thằn lằn bay vạch | 飞蜥、飞龙 | Fēi xī, fēilóng |
182 | Thằn lằn cá | 鱼龙 | Yú lóng |
183 | Thằn lằn cổ bạnh | 伞蜥 | Sǎn xī |
184 | Thằn lằn cổ đỏ | 赤颈蜥 | Chì jǐng xī |
185 | Thằn lằn độc, quái vật Gila | 毒蜥 | Dú xī |
186 | Thỏ | 兔子 | Tùzǐ |
187 | Thú ăn kiến | 食蚁兽 | Shí yǐ shòu |
188 | Thú hoang | 野兽 | Yěshòu |
189 | Thú lông nhím | 针鼹 | Zhēn yǎn |
190 | Thú mỏ vịt | 鸭嘴兽 | Yāzuǐshòu |
191 | Trăn | 蟒蛇 | Mǎngshé |
192 | Trăn đất | 亚洲岩蟒 | Yàzhōu yán mǎng |
193 | Trăn gấm | 网纹莽 | Wǎng wén mǎng |
194 | Trâu | 水牛 | Shuǐniú |
195 | Trâu rừng | 河水牛 | Héshuǐ niú |
196 | Triết | 鼬、鼬鼠 | Yòu, yòu shǔ |
197 | Tuần lộc | 驯鹿 | Xùnlù |
198 | Voi | 象 | Xiàng |
199 | Voi ma mút | 毛象、猛犸 | Máo xiàng, měngmǎ |
200 | Voọc bạc | 银色乌叶猴 | Yínsè wū yè hóu |
201 | Voọc đầu trắng | 白头叶猴 | Báitóu yè hóu |
202 | Voọc đen má trắng | 黑叶猴 | Hēi yè hóu |
203 | Voọc Hà Tĩnh | 河静叶猴 | Hé jìng yè hóu |
204 | Voọc mũi hếch | 金丝猴、仰鼻猴 | Jīnsīhóu, yǎng bí hóu |
205 | Voọc quần đùi trắng | 德氏乌叶猴 | Dé shì wū yè hóu |
206 | Voọc vá | 白臀叶猴 | Bái tún yè hóu |
207 | Voọc xám | 菲氏叶猴 | Fēi shì yè hóu |
208 | Vượn | 猿 | Yuán |
209 | Vượn cáo | 狐猴 | Hú hóu |
210 | Vượn cáo đuôi vòng | 环尾狐猴 | Huán wěi hú hóu |
211 | Vượn đen | 黑长臂猿 | Hēi chángbìyuán |
212 | Vượn đen má trắng | 白颊长臂猿 | Bái jiá chángbìyuán |
213 | Vượn đen má vàng | 红颊长臂猿 | Hóng jiá chángbìyuán |
214 | Vượn vượn tay dài | 长臂猿 | Chángbìyuán |
Bí kíp ” nâng trình ” tiếng Trung thần tốc dành cho người đang đi làm. Tham khảo ngay
Tên các con vật bằng tiếng Hán Việt
Từ vựng Hán – Việt về các con vật
Tiếng Việt – Tiếng Hán Việt
Bạch tuộc – Chương ngư
Beo, báo – Báo
Bò – Ngưu
Trâu – Thủy Ngưu (bò nước)
Bọ cạp – Hạt tử
Bọ ngựa – Đường lang
Bướm – Hồ điệp
Cá – Ngư
Cá heo – Hải độn. Độn là con lợn con. Hải độn là lợn biển
Cá kiếm – Kiếm ngư
Cá sấu – Ngạc ngư
Cá mập – Hải sa
Cá đuối – Hải diêu ngư
Cá voi – Kình ngư
Các loài chim – Cầm
Các loài thú – Thú
Cáo – Hồ. Cũng gọi là Hồ Ly. Ly là con mèo rừng.
Con cáo khôn ngoan, hay nghi nghờ nên sự nghi ngờ cũng gọi là “Hồ Nghi”, nghĩa là sự nghi ngờ của con cáo.
Chim – Điểu
Chim bồ câu – Cáp. Dã Cáp, bồ câu rừng không dạy để đưa thư được. Gia Cáp, bồ câu nhà, có thể dạy để làm việc đưa thư.
Chim sẻ – Tước
Chim ưng – Ưng
Chó – Cẩu
Chồn – Hồ, Hồ Ly
Chồn hôi – Dứu, Xú dứu. Xú là mùi hôi.
Chuồn chuồn – Tinh đình
Chuột – Thử
Chuột chù – Bát phụ
Chuột chũi – Chí
Cóc – Thiềm thừ
Công – Khổng tước
Cú mèo – Miêu đầu ưng. Miêu là mèo, miêu đầu là đầu mèo. Miêu đầu ưng là con chim ưng có đầu mèo.
Cua – Giải, Bàng Giải
Cừu, trừu – Miên Dương, Miên là cây bông có sợi để làm sợi bông, Dương là con dê. Miên Dương là con Dê Bông
Dê – Dương
Dơi – Biển bức
Đỉa – Điệt . Cùng gọi là Thủy điệt (đỉa nước).
Đỉa trâu, đỉa lớn – Mã điệt. Mã là ngựa. Mã điệt là đỉa ngựa.
Ếch – Oa. Thanh Oa, con ếch xanh, là con chẫu chuộc. Thanh là màu xanh.
Én – Yến
Yến – Hải yến (én biển)
Gà – Kê
Gấu – Hùng
Hổ, Cọp – Hổ
Kanguru, chuột túi – Đại Thử (chuột lớn)
Kiến – Nghĩ
Khỉ – Hầu
Lang – Lang
Lợn, heo – Trư
Lừa – Lư
Lươn – Thiện
Mèo – Miêu
Muỗi – Văn
Nai, hươu – Lộc
Tuần lộc – Tuần lộc. Tuần cũng đọc là thuần là hiền lành. Tuần lộc là nai hiền.
Ngỗng – Nga
Thiên Nga – Thiên Nga (ngỗng trời)
Nhện – Chu
Nhím – Hào trư. Hào là gai nhọn, trư là con lợn, con heo. Hào trư là con lợn gai, con heo gai.
Hào trư mao thích – Cái gai của con nhím. Thích là mũi nhọn, mao là lông. Mao thích là cái gai nhọn từ lông của con hào trư.
Ngựa – Mã
Ngựa vằn – Ban Mã, Ban là có vằn, có vạch ngang
Ong – Phong
Quạ – Ô nha
Rắn – Xà. Đằng Xà, đằng là đi trên cao, là bay, Đằng Xà là con rắn bay.
Đằng Vân Giá Vũ là đi trên mây, cưỡi trên mưa, nghĩa là đi trên không. Vân là mây, giá là cưỡi, vũ là mưa.
Rết – Ngô công
Rồng – Long
Ruồi – Dăng. Thương Dăng là ruồi xanh, là con nhặng. Thương là màu xanh.
Sâu, giun – Trùng
Sóc – Tùng Thử. Thử là chuột, tùng là cây thông . Tùng thử là chuột cây thông.
Sói – Lang. Tiếng Anh là “Wolf”. Tiếng Pháp là “Loup”.
Chó rừng – Sài, tiếng Anh là “Jackal”. Tiếng Pháp là “Chacal”. Có một số tự điển Hán Việt dịch “Sài” là một loại chó sói.
Vì chó sói và chó rừng gần giống nhau và đều nguy hiểm, có thể tấn công người nên người ta dùng chữ “Sài lang” để chỉ loài hung dữ.
Sứa biển – Thủy mẫu. Sứa biển cũng gọi là Hải Triết. Triết là nọc độc, vết cắn. Hải Triết là nọc độc biển.
Sư tử – Sư
Thỏ – Thố
Tôm – Hà
Tôm hùm – Long hà. Long là rồng. Long hà là tôm rồng.
Ve – Thiền
Vịt – Áp
Vẹt – Anh Vũ
Voi – Tượng
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về chủ đề thực vật
Cách ghép từ trong tiếng Hán Việt
Đôi khi chúng ta cần ghép hai từ bằng tiếng Hán Việt để có một từ mới thì theo nguyên tắc tiếng Hán Việt đặt tĩnh từ trước danh từ, còn tiếng Việt thì đặt tĩnh từ sau danh từ.
Ví dụ:
Con trâu tiếng Hán Việt gọi là Thủy Ngưu. Trong chữ Thủy Ngưu, thì Ngưu là chữ chính được dùng như danh từ, Thủy đứng một mình là nước, được xem là danh từ, nhưng khi ghép vào Thủy Ngưu thì Thủy được xem như là tĩnh từ để thêm nghĩa cho chữ Ngưu. Chữ Thủy là thêm nghĩa, là tĩnh từ nên đặt trước chữ Ngưu. Trong khi đó nếu dịch ra tiếng Việt thì Thủy Ngưu là Bò Nước. Trong tiếng Việt, Bò là danh từ là chữ chính, còn Nước là chữ để thêm nghĩa, là chữ phu, là tĩnh từ nên đặt sau chữ Bò.
Một ví dụ khác:
Thiên Nga tiếng Việt dịch là Ngỗng Trời. Thiên là Trời. Chữ Trời ở đây dùng như tĩnh từ, được đặt ở sau chữ Ngỗng trong tiếng Việt, Ngỗng là chữ chính, là danh từ nên đặt trước chữ Trời. Trong khi đó thì trong tiếng Hán Việt thì đặt theo thứ tự ngược lại.
1.鸡 jī – Gà
2. 鸭 yā – vịt
3. 猫 māo – mèo
4. 狗 gǒu – chó
5. 兔 tù – thỏ
6. 母牛 mǔ niú – bò mẹ
7. 羊 yáng – dê, cừu
8. 狐狸húlí – con cáo, chồn
9. 狼 láng – sói
10.乌鸦 wū yā – con quạ
11.豹bào – con beo
12.大象dà xiàng – voi
13.袋鼠 dài shǔ – chuột túi
14.海龟 hǎi guī – rùa
15. 鳄鱼 è yú – cá sấu
16.麻雀 má què – chim sẻ
17.猫头鹰 māo tóu yīng – cú mèo
18.啄木鸟 zhuó mù niǎo – chim gõ kiến
19. 鸵鸟 tuó niǎo – đà điểu
20.长卷毛狗 zhǎng juàn máo gǒu – chó xù
21.蝴蝶 hú dié – bướm
22.蜻蜓 qīng tíng – chuồn chuồn
23.蚊子wén zǐ – muỗi
24.蚂蚁 mǎ yǐ – con kiến
25.蜘蛛 zhī zhū – con nhện
26.蜜蜂 mì fēng – ong
27. 鹦鹉 yīng wǔ – con vẹt
28.猎鹰 liè yīng – chim ưng
29.水蛭 shuǐ zhì – con đỉa
30.龙虾 lóng xiā – con tôm hùm
31. 孔雀 kǒng què – con công
32. 鹦鹉 yīng wǔ – con vẹt
33. 貂子Diāo zi – con chồn
Vậy là chúng mình đã học xong một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề con vật rồi đấy. Hy vọng các bạn sẽ cảm thấy hữu ích với những bài học này nha!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Ngữ pháp tiếng Trung khó ? Đã có 69 chuyên đề ngữ pháp lo. Tham khảo ngay TẠI ĐÂY
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
Rate this postTừ khóa » Từ Gấu Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: 熊 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Gấu - Từ điển Hán Nôm
-
Gấu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Tên Một Số Con Vật Bằng Tiếng Hán Việt - Minh Đức
-
Gấu - Wiktionary Tiếng Việt
-
熊 - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Nguyên Của Tên Một Số Con Vật - Báo Thanh Niên
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HÙNG 熊 Trang 81-Từ Điển Anh Nhật ...
-
[PDF] “CHÓ” TRONG NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA TRUNG - VIỆT
-
Kanji – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Trung - Việt, Trung - Anh Online - Hanzii
-
Hán Tự Của Gấu Trúc Trong Tiếng Nhật Là Gì? - LocoBee