Hán Tự 右 - HỮU | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
Có thể bạn quan tâm
Từ vựngHán tựNgữ phápCâu ví dụĐăng nhậpBlogHỏi đápGiới thiệuĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtGửi phản hồi
Hán tự: 右 [HỮU]
12345Vẽ lạiHán ViệtHỮU
Bộ thủKHẨU【口】
Số nét5
Kunyomiみぎ
Onyomiウ、ユウ
Bộ phận cấu thành一ノ口N4Ghi nhớTừ liên quan (6)Nghĩa ghi nhớbên phải, hữu ngạn, cánh hữu Bên phải. Giúp, cũng như chữ hữu [佑]. Như bảo hữu [保右] giúp giữ. Bên trên. Đời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ [右文右武] trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc [右族], nhà hào cường gọi là hào hữu [豪右], v.v. Phương tây. Như Sơn hữu [山右] tức là Sơn tây. Giang hữu [江右] tức là Giang tây.
Người dùng đóng góp
Giới thiệuGửi phản hồiBlog©2024 Jdict.netĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtHỏi đáp?Từ khóa » Chữ Hữu Kanji
-
Chữ 有 ( Hữu ) - JPOONLINE
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 右 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 友 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỮU 右 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỮU 有 Trang 10-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Học Chữ Kanji 右 - Từ đển Kanji - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Học Chữ Kanji Bằng Hình ảnh 有、医、始
-
Tổng Hợp Cách Nhớ 79 Chữ Kanji N5 - Phần 4 - Trung Tâm Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật Kanji N4 - 200 Chữ Hán N4 Qua Câu Chuyện: Bài 9
-
【214 BỘ THỦ KANJI】- Phương Pháp Chinh "rào Cản" Hán Tự
-
Học Kanji - Aplicaciones De Microsoft Store
-
Học Kanji - Microsoft
-
More Content - Facebook