Học Chữ Kanji 右 - Từ đển Kanji - Tự Học Tiếng Nhật Online
Có thể bạn quan tâm
Home » 右
« Back to Glossary IndexKanji : 右.
Âm Hán Việt : Hữu.
Onyomi : ウ ユウ.
Kunyomi : みぎ, たす(ける).
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ :
Hình ảnh :
Những từ thường gặp :
右(みぎ):bên phải
右手(みぎて): tay phải
右側(みぎがわ): phía bên phải
左右 (サユウ) : Trái phải.
左右に見る nhìn trái qua phải
座右 (ザユウ) : Khu vực gần chỗ ngồi
右ける(たすける) : (Thần, Phật) che chở, cứu giúp
1 số cách nói thành ngữ, quán ngữ :
右往左往 (うおうさおう) : Nhiều người đứng lung tung lộn xộn, phải cũng có người, trái cũng có người.
右顧左顧 (うこさこ) : Ngoảnh trái ngoảnh phải, ý nói quá chú ý vào ý kiến của người xung quanh, dẫn tới không tự quyết định, phán đoán được.
左見右見 (とみこうみ) : Ngoảnh chỗ này, ngoảnh chỗ kia
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 右 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Related Articles:- 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
- Tổng hợp Kanji N5 - Học chữ Hán N5 qua hình ảnh
- Tổng hợp từ vựng Minna no nihongo
Từ khóa » Chữ Hữu Kanji
-
Chữ 有 ( Hữu ) - JPOONLINE
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 右 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 友 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỮU 右 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỮU 有 Trang 10-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Học Chữ Kanji Bằng Hình ảnh 有、医、始
-
Hán Tự 右 - HỮU | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Tổng Hợp Cách Nhớ 79 Chữ Kanji N5 - Phần 4 - Trung Tâm Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật Kanji N4 - 200 Chữ Hán N4 Qua Câu Chuyện: Bài 9
-
【214 BỘ THỦ KANJI】- Phương Pháp Chinh "rào Cản" Hán Tự
-
Học Kanji - Aplicaciones De Microsoft Store
-
Học Kanji - Microsoft
-
More Content - Facebook