Tổng Hợp Cách Nhớ 79 Chữ Kanji N5 - Phần 4 - Trung Tâm Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Qua 3 phần Kanji N5 đầu tiên chắc hẳn chúng ta cũng được tiếp xúc cũng như nắm rõ hơn về mặt chữ và cách đọc âm on, âm kun của các chữ Kanji trong tiếng Nhật rồi nhỉ. Nhờ vào đó mà phản xạ học Kanji của chúng ta cũng sẽ dần được cải thiện, ta sẽ học Kanji nhanh hơn và nhớ lâu hơn đấy.
Chúng ta cùng đến với chuyên mục tổng hợp cách nhớ 79 chữ Kanji N5 – Phần 4 – Tả, Hữu, Tiền, Hậu, Ngọ, Gian, Đông, Tây, Nam, Bắc nhé, học xong phần này là chúng ta học được một nửa số Kanji của cấp độ N5 rồi đó.
————————————————–
31. 左
Âm Hán Việt: Tả
Ý nghĩa: Trái, tay trái, bên trái
Âm on: さ
Âm kun: ひだり
Cách nhớ: Cầm thước kẻ bằng tay trái
Các từ thường gặp:
左手(ひだりて): Tay trái
左右(さゆう): Bên trái và bên phải
————————————————–
32. 右
Âm Hán Việt: Hữu
Ý nghĩa: Phải, tay phải, bên phải
Âm on: う、ゆう
Âm kun: みぎ
Cách nhớ: Dùng tay phải đưa thức ăn vào miệng
Các từ thường gặp:
右手(みぎて): Tay phải
左右(さゆう): Bên trái và bên phải
————————————————–
33. 前
Âm Hán Việt: Tiền
Ý nghĩa: Trước
Âm on: ぜん
Âm kun: まえ
Cách nhớ: Cắt đôi xúc xích trước khi trăng lên bằng dao
Các từ thường gặp:
前(まえ): Phía trước
午前(ごぜん): Buổi sáng
————————————————–
34. 後
Âm Hán Việt: Hậu
Ý nghĩa: Sau
Âm on: ご、こう
Âm kun: あと、のち、うし
Cách nhớ: Người đi giật lùi về phía con đường
Các từ thường gặp:
後(あと): Sau đó
後で(あとで): Lát sau
後ろ(うしろ): Đằng sau
午後(ごご): Buổi chiều
後半(こうはん): Nửa sau
————————————————–
35. 午
Âm Hán Việt: Ngọ
Ý nghĩa: Buổi trưa, ngọ
Âm on: ご
Âm kun: うま
Cách nhớ: Trong chữ Hán có số mười và hai, mười hai giờ là chính ngọ
Các từ thường gặp:
午前(ごぜん): Buổi sáng
午後(ごご): Buổi chiều sau 12 giờ trưa
————————————————–
36. 間
Âm Hán Việt: Gian
Ý nghĩa: Trung gian, không gian
Âm on: かん、けん
Âm kun: あいだ、ま
Cách nhớ: Ông mặt trời ở giữa cổng
Các từ thường gặp:
間(あいだ): Ở giữa
間に合う(まにあう): Kịp lúc
時間(じかん): Thời gian
————————————————–
37. 東
Âm Hán Việt: Đông
Ý nghĩa: Phía Đông
Âm on: とう
Âm kun: ひがし
Cách nhớ: Mặt trời mọc sau cái cây ở phía Đông
Các từ thường gặp:
東(ひがし): Phía Đông
東南アジア(とうなんアジア): Đông Nam Á
————————————————–
38. 西
Âm Hán Việt: Tây
Ý nghĩa: Phía tây
Âm on: せい、さい
Âm kun: にし
Cách nhớ: Trên khung cửa sổ có ngón tay chỉ về phía tây
Các từ thường gặp:
西(にし): Phía tây
西南(せいなん): Phía tây nam
————————————————–
39. 南
Âm Hán Việt: Nam
Ý nghĩa: Phía nam
Âm on: なん
Âm kun: みなみ
Cách nhớ: Hai cây mọc hướng về phía nam
Các từ thường gặp:
南(みなみ): Phía nam
南西(なんせい): Phía tây nam
————————————————–
40. 北
Âm Hán Việt: Bắc
Ý nghĩa: Phía Bắc
Âm on: ほく
Âm kun: きた
Cách nhớ: Ở phía Bắc rất lạnh nên hai người phải ngồi dựa lưng vào nhau
Các từ thường gặp:
北(きた): Phía Bắc
北極(ほっきょく): Bắc cực
Phía trên là 10 chữ Kanji thứ tư trong 79 chữ Kanji của N5. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi và các bạn hãy nhớ đón xem các số tiếp theo nhé.
Chúc các bạn học tập Kanji cũng như học tập tiếng Nhật thật tốt.
————————————————–
Các bạn hãy bấm vào link để xem các phần khác nhé
Phần 1 Phần 2 Phần 3 Phần 4 Phần 5 Phần 6 Phần 7 Phần 8
Từ khóa » Chữ Hữu Kanji
-
Chữ 有 ( Hữu ) - JPOONLINE
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 右 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 友 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỮU 右 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỮU 有 Trang 10-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Học Chữ Kanji 右 - Từ đển Kanji - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Học Chữ Kanji Bằng Hình ảnh 有、医、始
-
Hán Tự 右 - HỮU | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Học Tiếng Nhật Kanji N4 - 200 Chữ Hán N4 Qua Câu Chuyện: Bài 9
-
【214 BỘ THỦ KANJI】- Phương Pháp Chinh "rào Cản" Hán Tự
-
Học Kanji - Aplicaciones De Microsoft Store
-
Học Kanji - Microsoft
-
More Content - Facebook