Học Chữ Kanji Bằng Hình ảnh 有、医、始

Home » Học chữ Kanji bằng hình ảnh » Học chữ Kanji bằng hình ảnh 有、医、始

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 有、医、始Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 有、医、始. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 有、医、始

1)Hữu : 有

Cách đọc theo âm Onyomi: ゆう,う

Cách đọc theo âm Kunyomi: あ

Cách Nhớ:

Huu

Mặt trăng (月)có tồn tại mà không ai chạm tới.

Các từ thường gặp:

有名な(ゆうめいな): Nổi tiếng

有る(る): Có, tồn tại

有料(ゆうりょう): Có phí

有利な(ゆうりな): Có lợi

有効な(ゆうこうな): Hữu hiệu

有能な(ゆうのうな): Tài năng

有り難い(りがたい): Cảm ơn

有無(む): Có hay không có

2)Y : 医

Cách đọc theo âm Onyomi: い

Cách đọc theo âm Kunyomi:

Cách Nhớ:

Y

Bác sĩ trị người bệnh bị tên bắn.

Các từ thường gặp:

医者(しゃ): Y tá

医学(がく): Y học

歯医者(はしゃ): Bác sĩ nha khoa

医院(いん): Y viện

医療(りょう): Trị liệu

医師(し): Bác sĩ

医薬品(やくひん): Sản phẩm y dược

3)Thủy : 始

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: はじ

Cách Nhớ:

Thuy

Khi tôi bắt đầu đứng lên bệ (台)nói thì cô ấy (女)nhìn tôi.

Các từ thường gặp:

始める(はじめる): Bắt đầu ( tha động từ)

始まる(はじまる): Bắt đầu(Tự động từ)

開始する(かいする): Bắt đầu ( cái gì đó)

始終(じゅう): Từ đầu tới cuối

始発(はつ): Chuyến tàu đầu tiên

原始的な(げんてきな): Nguyên thủy

Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀

Xem thêm :

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 近、重、軽

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 習、漢、遠

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 氏、紙、羽

Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Chữ Hữu Kanji