Hán Tự 慮 - LỰ | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật

Từ vựngHán tựNgữ phápCâu ví dụJDictĐăng nhậpBlogHỏi đápGiới thiệuĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtGửi phản hồi

Hán tự: 慮 [LỰ]

123456789101112131415Vẽ lạiHán Việt

LỰ

Bộ thủ

HỔ【虍】

Số nét

15

KunyomiOnyomi

リョ

Bộ phận cấu thànhN1Ghi nhớTừ liên quan (1)Nghĩa ghi nhớ

tư lự, khảo lự Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự. Lo. Luận ngữ [論語] : Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu [人無遠慮, 必有近憂] (Vệ Linh Công [衛靈公]) Người không lo xa, ắt có sự buồn đến ngay. Vô lự [無慮] gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược. Họ Lự. Một âm là lư. Chư lư [諸慮] tên một thứ cây. Vô Lư [無慮] tên đất.

Người dùng đóng góp

Giới thiệuGửi phản hồiBlog©2024 Jdict.netĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtHỏi đáp?

Từ khóa » Sự Tư Lự Là Gì