Tra Từ: Lự - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 9 kết quả:

勴 lự壚 lự慮 lự櫖 lự滤 lự濾 lự虑 lự鋁 lự鑢 lự

1/9

lự

U+52F4, tổng 17 nét, bộ lực 力 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đở về mặt tinh thần. Ủng hộ tinh thần.

Tự hình 1

Dị thể 2

𠣊𰅔

Không hiện chữ?

lự [lô, lư]

U+58DA, tổng 19 nét, bộ thổ 土 (+16 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đất màu đen và cứng — Quán rượu.

Tự hình 2

Dị thể 5

𠫂𡉴

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch tỵ qua - 白鼻騧 (Ôn Tử Thăng)• Đại Đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)• Tây Hồ ca - 西湖歌 (Vương Ngạn Hoằng)• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí) 慮

lự [lư, lục]

U+616E, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lo âu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nỗi lo, mối ưu tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” 人無遠慮, 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không có nỗi lo xa, ắt có mối ưu tư gần. 2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng” 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào. 3. (Danh) Họ “Lự”. 4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện túc hạ cánh lự chi” 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho. 5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “ưu lự” 憂慮 lo nghĩ. 6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ” 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng. 7. Một âm là “lư”. (Danh) “Chư lư” 諸慮 tên một thứ cây. 8. (Danh) “Vô Lư” 無慮 tên đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự. ② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay. ③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược. ④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc: 深謀遠慮 Tính kĩ lo xa, suy sâu nghĩ rộng; ② Lo, lo âu, lo nghĩ: 憂慮 Âu sầu; 疑慮 Lo ngại; 不足爲慮 Không đáng phải lo; 遠慮 Lo xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy tính nghĩ ngợi. Td: Tự lự ( lo nghĩ ).

Tự hình 5

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

khảo lự 考慮 • lưỡng lự 兩慮 • nghi lự 疑慮 • quá lự 過慮 • súc lự 蓄慮 • trầm lự 沈慮 • trí lự 智慮 • tư lự 思慮 • uyên lự 淵慮 • ưu lự 憂慮 • ưu lự 懮慮 • viễn lự 遠慮

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 01 - 題道人雲水居其一 (Lê Thánh Tông)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 - 題陳慎思學館次方亭韻其一 (Cao Bá Quát)• Hà mục cố tiết thần Hoàng đại nhân vãn thi - 河目故節臣黃大人挽詩 (Vũ Công Tự)• Sơn cư bách vịnh kỳ 043 - 山居百詠其四十三 (Tông Bản thiền sư)• Tây các vũ vọng - 西閣雨望 (Đỗ Phủ)• Truy hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê” - 追和從善王春閨 (Trần Đình Tân)• Tức mục - 即目 (Nguyễn Khuyến)• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên) 櫖

lự

U+6AD6, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ cây leo lên núi — Cây song, một loài cây mọc bò, tựa như cây mây, nhưng lớn hơn nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𦢛𧭜

Không hiện chữ?

lự

U+6EE4, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lọc: 過濾 Lọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濾

Tự hình 2

Dị thể 2

𤄦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

lự

U+6FFE, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc (trừ bỏ chất tạp ra khỏi chất lỏng hoặc chất hơi).

Từ điển Thiều Chửu

① Lọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lọc: 過濾 Lọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lọc lấy nước, bỏ bã đi.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤄦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𥜜𢣿𪷓𥶌

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

lự chỉ 濾紙 虑

lự [lư]

U+8651, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lo âu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 慮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc: 深謀遠慮 Tính kĩ lo xa, suy sâu nghĩ rộng; ② Lo, lo âu, lo nghĩ: 憂慮 Âu sầu; 疑慮 Lo ngại; 不足爲慮 Không đáng phải lo; 遠慮 Lo xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 慮

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

tư lự 思虑 • ưu lự 忧虑 鋁

lự [lữ]

U+92C1, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Lự 鑢 — Một âm là Lữ. Xem Lữ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

lự

U+9462, tổng 23 nét, bộ kim 金 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái giũa 2. mài giũa 3. tu tỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giũa. 2. (Danh) Họ “Lự”. 3. (Động) Mài giũa. 4. (Động) Tu tỉnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giũa. ② Mài giũa. ③ Tu tỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái giũa; ② Mài giũa; ③ (Ngb) Tu tỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa kim loại — Vật dụng bằng kim loại, dùng để cưa, hoặc mài giũa sừng thú, hoặc các kim loại khác.

Tự hình 2

Dị thể 3

𮣶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)

Từ khóa » Sự Tư Lự Là Gì