Từ Điển - Từ Tư Lự Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tư lự
tư lự | đt. Lo nghĩ: Ngồi tư-lự, vẻ mặt tư-lự. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tư lự | - Suy nghĩ và lo lắng: Vẻ mặt tư lự. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tư lự | đgt. Bận tâm, mải nghĩ ngợi và lo lắng về điều gì: vẻ mặt tư lự o ngồi tư lự một mình. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tư lự | đgt (H. tư: suy nghĩ; lự lo tính) Suy nghĩ và lo tính: Vì ai cho thiếp tôi phải võ vàng, Vì chồng tư lự, dạ càng long đong (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tư lự | bt. Suy nghĩ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tư lự | .- Suy nghĩ và lo lắng: Vẻ mặt tư lự. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
tư lự | Lo nghĩ: Người hay tư-lự. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tư lương
tư mã
tư mạo
tư mệnh
tư nghiệp
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương nhìn Thu và thấy nàng đi có dáng tư lự , chàng tự hỏi : Hay là Thu hối hận chăng ? Không lẽ nào. |
Trương thấy người chồng ngồi ở cạnh khay đèn đương nạo sái , đầu gật gù có dáng tư lự . |
Vượng và Huy không nhìn rõ mặt nhau , nhưng tiếng nói của Huy vẫn đều đều lọt vào tai Vượng ; lúc nói chuyện , hai người cùng sống trở lại những ngày vô tư lự của cái đời học trò chín năm trước. |
Nàng nhận thấy bà Hai gầy sút hẳn , trông mặt có vẻ lo lắng , nhưng nàng vờ như không để ý , chạy lăng quăng khắp nhà , cười nói như trẻ vô tư lự . |
Dũng nhìn bạn lẩm bẩm : Một người vô tư lự ! Chàng kéo cái áo dạ đắp cẩn thận lên người bạn , rồi ngồi dựa vào khoang , nhìn ra ngoài sông rộng ; bấy giờ trăng đã lên , toả ánh sáng lạnh lẽo xuống bãi cát trắng mờ mờ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tư lự
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Tư Lự Là Gì
-
Tư Lự - Wiktionary Tiếng Việt
-
SỰ TƯ LỰ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tư Lự Là Gì, Nghĩa Của Từ Tư Lự
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Tư Lự Là Gì
-
'tư Lự' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vô Tư Lự - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "vô Tư Lự" - Là Gì?
-
Lượng (Phật Giáo) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Suy Ngẫm - UBND Tỉnh Quảng Nam
-
Hán Tự 慮 - LỰ | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Trần Mai Hưởng - Rong Ruổi Những Nỗi Niềm - BaoHaiDuong
-
Bạn Có Mắc Căn Bệnh 'sợ Hạnh Phúc'? - Báo Tuổi Trẻ
-
Tra Từ: Lự - Từ điển Hán Nôm
-
Bài Học Tiết Kiệm Qua Câu Chuyện “Đạo đức Người ăn Cơm”
-
Những Nội Dung Cơ Bản Của Tư Tưởng, đạo đức, Phong Cách Hồ Chí ...
-
Hậu Quả Của Căng Thẳng Lâu Dài Là Gì? | Vinmec
-
Kể Chuyện Bác Hồ: Đạo đức Người ăn Cơm
-
Vô Tư Lự Bằng Tiếng Anh - Glosbe