Tư Lự - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Từ dẫn xuất
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (nghĩ, suy nghĩ) (lo lắng).

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ lɨ̰ʔ˨˩˧˥ lɨ̰˨˨˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˨˨˧˥ lɨ̰˨˨˧˥˧ lɨ̰˨˨

Động từ

[sửa]

tư lự

  1. Suy nghĩ và lo lắng. Vẻ mặt tư lự.
    • 1955, Hồ Biểu Chánh, “Chương 2”, trong Hai vợ:Hữu Hào ở nhà, nằm trên võng đưa trèo trẹo, mắt ngó thếp đèn dầu leo lét đốt để trên bộ ván gần đó, trí tư lự về sự đầu quân xuất trận đặng giữ nước cứu dân.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • ưu tư

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • đa tư lự
  • vô tư lự
 

Tham khảo

[sửa]
  • "tư lự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tư_lự&oldid=2140072” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu

Từ khóa » Sự Tư Lự Là Gì