Từ điển Tiếng Việt - Từ Tư Lự Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tư lự | đt. Lo nghĩ: Ngồi tư-lự, vẻ mặt tư-lự. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
tư lự | - Suy nghĩ và lo lắng: Vẻ mặt tư lự. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tư lự | đgt. Bận tâm, mải nghĩ ngợi và lo lắng về điều gì: vẻ mặt tư lự o ngồi tư lự một mình. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tư lự | đgt (H. tư: suy nghĩ; lự lo tính) Suy nghĩ và lo tính: Vì ai cho thiếp tôi phải võ vàng, Vì chồng tư lự, dạ càng long đong (cd). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
tư lự | bt. Suy nghĩ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
tư lự | .- Suy nghĩ và lo lắng: Vẻ mặt tư lự. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
tư lự | Lo nghĩ: Người hay tư-lự. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- tư lương
- tư mã
- tư mạo
- tư mệnh
- tư nghiệp
- tư nhân
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương nhìn Thu và thấy nàng đi có dáng tư lự , chàng tự hỏi : Hay là Thu hối hận chăng ? Không lẽ nào. |
Trương thấy người chồng ngồi ở cạnh khay đèn đương nạo sái , đầu gật gù có dáng tư lự. |
Vượng và Huy không nhìn rõ mặt nhau , nhưng tiếng nói của Huy vẫn đều đều lọt vào tai Vượng ; lúc nói chuyện , hai người cùng sống trở lại những ngày vô tư lự của cái đời học trò chín năm trước. |
Nàng nhận thấy bà Hai gầy sút hẳn , trông mặt có vẻ lo lắng , nhưng nàng vờ như không để ý , chạy lăng quăng khắp nhà , cười nói như trẻ vô tư lự. |
Dũng nhìn bạn lẩm bẩm : Một người vô tư lự ! Chàng kéo cái áo dạ đắp cẩn thận lên người bạn , rồi ngồi dựa vào khoang , nhìn ra ngoài sông rộng ; bấy giờ trăng đã lên , toả ánh sáng lạnh lẽo xuống bãi cát trắng mờ mờ. |
Dũng không dám nghĩ xa hơn , c ố tưởng tượng ra vẻ mặt vô tư lự của Loan và đôi môi của nàng lúc nào cũng như sắp sẵn một nụ cười. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tư lự
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Tư Lự Là Gì
-
Tư Lự - Wiktionary Tiếng Việt
-
SỰ TƯ LỰ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tư Lự Là Gì, Nghĩa Của Từ Tư Lự
-
'tư Lự' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tư Lự Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Vô Tư Lự - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "vô Tư Lự" - Là Gì?
-
Lượng (Phật Giáo) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Suy Ngẫm - UBND Tỉnh Quảng Nam
-
Hán Tự 慮 - LỰ | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Trần Mai Hưởng - Rong Ruổi Những Nỗi Niềm - BaoHaiDuong
-
Bạn Có Mắc Căn Bệnh 'sợ Hạnh Phúc'? - Báo Tuổi Trẻ
-
Tra Từ: Lự - Từ điển Hán Nôm
-
Bài Học Tiết Kiệm Qua Câu Chuyện “Đạo đức Người ăn Cơm”
-
Những Nội Dung Cơ Bản Của Tư Tưởng, đạo đức, Phong Cách Hồ Chí ...
-
Hậu Quả Của Căng Thẳng Lâu Dài Là Gì? | Vinmec
-
Kể Chuyện Bác Hồ: Đạo đức Người ăn Cơm
-
Vô Tư Lự Bằng Tiếng Anh - Glosbe