Hang - Wiktionary Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hang

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈhæŋ/
Hoa Kỳ[ˈhæŋ]

Danh từ

[sửa]

hang chỉ số ít /ˈhæŋ/

  1. Sự cúi xuống, sự gục xuống.
  2. Dốc, mặt dốc.
  3. Cách treo (một vật gì).
  4. Ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói. to get the hang of something — hiểu rõ cái gì

Thành ngữ

[sửa]
  • not to care a hang: (Thông tục) Bất chấp, cóc cần.

Ngoại động từ

[sửa]

hang ngoại động từ hung /ˈhæŋ/

  1. Treo, mắc. to hang a picture — treo bức tranh
  2. Treo cổ (người). to hang oneself — treo cổ tự tử hang him! — thằng chết tiệt! hang it! — đồ chết tiệt!
  3. Dán (giấy lên tường).
  4. Gục (đầu, vì hổ thẹn... ), cụp (tai, vì xấu hổ... ).

Chia động từ

[sửa] hang
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to hang
Phân từ hiện tại hanging
Phân từ quá khứ hanged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hang hang hoặc hangest¹ hangs hoặc hangeth¹ hang hang hang
Quá khứ hanged hanged hoặc hangedst¹ hanged hanged hanged hanged
Tương lai will/shall² hang will/shall hang hoặc wilt/shalt¹ hang will/shall hang will/shall hang will/shall hang will/shall hang
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hang hang hoặc hangest¹ hang hang hang hang
Quá khứ hanged hanged hanged hanged hanged hanged
Tương lai were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại hang let’s hang hang
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

hang nội động từ /ˈhæŋ/

  1. Treo, bị treo, bị mắc. the picture hangs up against the wall — bức tranh (bị) treo trên tường to hang by a thread — treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
  2. (Hanged) Bị treo cổ. he will hang for it — nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
  3. Cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xõa xuống, thõng xuống, lòng thòng. a cloud of smoke hangs over the town — đám khói lơ lửng trên thành phố curtain hangs loose — màn rủ lòng thòng hair hangs down one's back — tóc xoã xuống lưng
  4. Nghiêng. the mast hangs aft — cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu

Thành ngữ

[sửa]
  • to be hung up:
    1. cực kỳ quan tâm hay lo lắng về một đối tượng cụ thể nào đó và dùng một lượng thời gian lớn một cách vô lý để nghĩ về nó.
  • to hang about:
    1. Đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà.
    2. Quanh quẩn, quanh quất.
    3. Sắp đến, đến gần. there's a storm hanging about — trời sắp có bão
  • to hang back:
    1. Do dự, lưỡng lự.
    2. Có ý muốn lùi lại, chùn lại.
  • to hang behind: Tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau.
  • to hang down:
    1. Rủ xuống, xoã xuống, bỏ lỏng xuống, lòng thòng.
    2. Nghiêng, cúi. to hang down one's head — cúi đầu
  • to hang off:
    1. Do dự, lưỡng lự.
    2. Lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn.
  • to hang on (upon):
    1. Dựa vào, tuỳ vào.
    2. Bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to hang on someone's arm — bám chặt lấy cánh tay ai to hang upon the left flank of the enemy — bám chặt lấy cánh trái của địch
    3. (Thông tục) Giữ máy (không cắt khi gọi dây nói).
  • to hang out:
    1. Trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ... ); thè ra (lưỡi).
    2. Thõng xuống, lòng thòng.
    3. (Từ lóng) Ở.
    4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lang thang, la cà, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà... ).
  • to hang together:
    1. Đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau.
    2. Có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận).
  • to hang up:
    1. Treo lên.
    2. (Nghĩa bóng) Để treo đầy, hoãn lại (không biết đến bao giờ mới làm).
  • to hang fire: Nổ chậm (súng).
  • to hang heavy: Trôi đi chậm chạp (thời gian).
  • to hang on (upon) somebody's lips (words): Lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai.
  • to hang on the line: Treo (tranh... ) ngang tầm mắt.

Chia động từ

[sửa] hang
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to hang
Phân từ hiện tại hanging
Phân từ quá khứ hanged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hang hang hoặc hangest¹ hangs hoặc hangeth¹ hang hang hang
Quá khứ hanged hanged hoặc hangedst¹ hanged hanged hanged hanged
Tương lai will/shall² hang will/shall hang hoặc wilt/shalt¹ hang will/shall hang will/shall hang will/shall hang will/shall hang
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hang hang hoặc hangest¹ hang hang hang hang
Quá khứ hanged hanged hanged hanged hanged hanged
Tương lai were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại hang let’s hang hang
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "hang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːŋ˧˧haːŋ˧˥haːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˥haːŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “hang”
  • 舡: hang
  • 缸: cang, hang, công

Phồn thể

[sửa]
  • 舡: hang
  • 缸: cang, hang

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 舡: thuyền, hang, châu
  • 𧯅: hang
  • 𧯄: hang
  • 馨: hênh, hanh, hang, hinh
  • 𥧎: hênh, hang
  • 缸: cong, hang, hồng, cang, giang
  • 𡎟: han, hang

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • hạng
  • hãng
  • hăng
  • háng
  • hàng
  • hằng

Danh từ

[sửa]
hang

hang

  1. Khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong lòng đất. Hang đá. Hang cua. Chuột đào hang.
  2. Chỗ rỗng trong mô cơ thể động vật, do hiện tượng tế bào bị hoại tử tạo ra. Lao phổi đã thành hang.

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: cave
  • tiếng Thái ถ้ำ
  • tiếng Trung Quốc 洞穴
  • tiếng Khmer គុហា

Tham khảo

[sửa]
  • "hang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Thổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hang

  1. hang.

Từ khóa » Hanging Nghĩa Là Gì