Highest: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch highest EN VI highestcao nhấtTranslate GB ˈhaɪɪst highest: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: highest

Highest is a superlative adjective used to indicate the greatest degree or elevation of something in relation to others. It signifies the topmost position in a hierarchy, ranking, or scale. The concept of highest can apply to physical dimensions such as ...Đọc thêm

Nghĩa: cao nhất

Cao nhất là một tính từ so sánh nhất được sử dụng để chỉ mức độ hoặc độ cao lớn nhất của một cái gì đó so với những cái khác. Nó biểu thị vị trí cao nhất trong hệ thống phân cấp, xếp hạng hoặc quy mô. Khái niệm cao nhất có thể áp dụng cho các khía cạnh vật ... Đọc thêm

Nghe: highest

highest: Nghe highest |ˈhaɪɪst|

Nghe: cao nhất

cao nhất: Nghe cao nhất

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh highest

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • coTiếng Corsican più altu
  • fiTiếng Phần Lan korkein
  • frTiếng Pháp le plus élevé
  • koTiếng Hàn 제일 높은
  • ltTiếng Litva aukščiausias
  • miTiếng Maori teitei rawa
  • mrTiếng Marathi सर्वोच्च
  • paTiếng Punjabi ਸਭ ਤੋਂ ਉੱਚਾ
  • roTiếng Rumani cel mai inalt
  • ruTiếng Nga наибольший
  • taTiếng Tamil மிக உயர்ந்தது
  • trTiếng Thổ Nhĩ Kỳ en yüksek

Cụm từ: highest

  • highest dose - liều cao nhất
  • highest quality raw materials - nguyên liệu chất lượng cao nhất
  • prices are at the highest notch - giá ở mức cao nhất
  • obtain the highest score - đạt điểm cao nhất
  • meetings with the highest - cuộc họp với những người cao nhất
  • commitment to the highest - cam kết cao nhất
  • is on the highest - là trên cao nhất
  • highest level of detection - mức độ phát hiện cao nhất
  • highest pitch - sân cao nhất
  • are highest when - cao nhất khi
  • combining the highest standards - kết hợp các tiêu chuẩn cao nhất
  • highest performance - hiệu suất cao nhất
  • from the highest point - từ điểm cao nhất
  • was the highest ever recorded - là mức cao nhất từng được ghi nhận
  • the highest development of his genius - sự phát triển cao nhất của thiên tài của anh ấy
  • Từ đồng nghĩa: highest

    adjective (từ đồng nghĩa):

  • multistory, elevated, soaring, big, high-rise, giant, towering, tall, lofty
  • important, ranking, powerful, premier, exalted, top-level, high-level, senior, foremost, top-notch, elevated, leading, prime, top, chief, influential, prominent, high-ranking, preeminent
  • honorable, moral, ethical, upright, noble, honest, virtuous, high-minded, exalted, lofty, admirable, righteous
  • prohibitive, excessive, dear, inflated, steep, extortionate, exorbitant, stiff, expensive, unreasonable, costly, pricey
  • roaring, blustery, violent, stiff, strong, powerful, turbulent, forceful, howling, tempestuous, extreme, gusty, intense, squally
  • decadent, swanky, extravagant, sybaritic, opulent, lavish, fancy, grand, epicurean, upscale, classy, upmarket, luxurious, hedonistic
  • positive, favorable, admiring, good, approving, rapturous, glowing, adulatory, complimentary, flattering, commendatory
  • piercing, treble, soprano, high-pitched, penetrating, high-frequency, sharp, falsetto, shrill
  • on drugs, wasted, high as a kite, stupefied, intoxicated, inebriated, wired, hyped up, delirious, coked, doped up, spaced out, stoned, wrecked, hallucinating, drugged, baked, tripping, befuddled, blitzed, hopped up
  • elevated in, plentiful in, chock-full of, full of, loaded with, jam-packed with, ample in, rich in
  • in high spirits
  • gamey, gamy
  • eminent
  • mellow
  • high-pitched Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: cao nhất

  • trên cùng, lớn nhất, tối cao, trước hết Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt realize
    • 1doble
    • 2mmd
    • 3smilodon
    • 4nhận ra
    • 5joalo
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: highest

    The JPY/USD-gold correlation reached its highest level of 88% on Sept. 21, 2011 and then proceeded to go to zero in February (see “Yen for gold”). Tương quan vàng JPY / USD đã đạt mức cao nhất 88% vào ngày 21 tháng 9 năm 2011 và sau đó tiến hành về 0 trong tháng 2 (xem Yên Yên cho vàng Vàng).
    Soccer is the third most popular spectator sport and has the highest level of participation. Bóng đá là môn thể thao được nhiều khán giả yêu thích thứ ba và có mức độ tham gia cao nhất.
    The highest quality tea is made by boiling the tea leaves in water for half a day, achieving a dark brown color. Trà chất lượng cao nhất được làm bằng cách đun sôi lá trà trong nước nửa ngày, đạt được màu nâu sẫm.
    Hungary's highest courts are located in Budapest. Các tòa án cao nhất của Hungary nằm ở Budapest.
    Hardware interrupts are signalled to the CPU using three inputs that encode the highest pending interrupt priority. Ngắt phần cứng được báo hiệu tới CPU bằng ba đầu vào mã hóa mức ưu tiên ngắt đang chờ xử lý cao nhất.
    In the team final, she contributed a vault score of 16.233 toward the American team's first-place finish, which was the highest score in the competition. Trong trận chung kết đồng đội, cô đóng góp số điểm 16,233 vào vị trí thứ nhất của đội Mỹ, đây là số điểm cao nhất trong cuộc thi.
    Shameless premiered on January 9, 2011, in the United States, becoming Showtime's highest-rated series debut on record across the network's target demographic. Shameless được công chiếu lần đầu vào ngày 9 tháng 1 năm 2011, tại Hoa Kỳ, trở thành bộ phim đầu tay được xếp hạng cao nhất của Showtime trên toàn bộ nhân khẩu học mục tiêu của mạng.
    Connecticut also has a very active bicycling community, with one of the highest rates of bicycle ownership and use in the United States, particularly in New Haven. Connecticut cũng có một cộng đồng đi xe đạp rất tích cực, với một trong những tỷ lệ sở hữu và sử dụng xe đạp cao nhất ở Hoa Kỳ, đặc biệt là ở New Haven.
    Davis won 28 ranking events, the fourth-highest total. Davis đã giành được 28 sự kiện xếp hạng, tổng số cao thứ tư.
    A 2014 study showed that Saudi Arabia had the highest rate of 97 percent; the United States near the middle with 77 percent; and China with the lowest rate of 23 percent. Một nghiên cứu năm 2014 cho thấy Ả Rập Xê Út có tỷ lệ cao nhất là 97 phần trăm; Hoa Kỳ gần giữa với 77 phần trăm; và Trung Quốc với tỷ lệ thấp nhất là 23 phần trăm.
    As can be seen in the graph to the right, the Nordic model holds the highest level of social insurance. Có thể thấy trong biểu đồ bên phải, mô hình Bắc Âu có mức bảo hiểm xã hội cao nhất.
    The band has received the highest of praise for Is This It, and it set the stage for what people expected to “save rock” in the new millennium. Ban nhạc đã nhận được nhiều lời khen ngợi nhất cho Is This It, và nó tạo tiền đề cho những gì mọi người mong đợi sẽ “cứu rock” trong thiên niên kỷ mới.
    Upon release, the film became the highest-rated Netflix-original biographical documentary by an artist in IMDb history. Sau khi phát hành, bộ phim đã trở thành bộ phim tài liệu tiểu sử gốc Netflix được đánh giá cao nhất của một nghệ sĩ trong lịch sử IMDb.
    At the King's School, Worcester, the King's Scholarship is the highest scholarship awarded. Tại Trường King's School, Worcester, Học bổng Nhà vua là học bổng cao nhất được trao.
    We maintain that just as the current violence began with a calculated and deliberate order from the highest echelons of the Palestinian leadership, so must it end. Chúng tôi duy trì điều đó cũng giống như bạo lực hiện tại bắt đầu với một mệnh lệnh có tính toán và có chủ ý từ các cấp cao nhất của giới lãnh đạo Palestine, vì vậy nó phải chấm dứt.
    The victory catapulted Isner into the top 30 for the first time and also allowed him to surpass Sam Querrey to become the second highest-ranked American for the first time, behind only Andy Roddick. Chiến thắng đưa Isner lần đầu tiên lọt vào top 30 và cũng giúp anh vượt qua Sam Querrey để lần đầu tiên trở thành người Mỹ có thứ hạng cao thứ hai, chỉ sau Andy Roddick.
    Traditionally a sea power, Portugal has had a strong tradition in the Portuguese fishing sector and is one of the countries with the highest fish consumption per capita. Có truyền thống là một cường quốc về biển, Bồ Đào Nha có truyền thống mạnh mẽ trong lĩnh vực đánh bắt cá của Bồ Đào Nha và là một trong những quốc gia có mức tiêu thụ cá trên đầu người cao nhất.
    Carlsen won the category 21 Nanjing Pearl Spring tournament, 2½ points ahead of second-place finisher Topalov, the world's highest-rated player at the time. Carlsen đã giành chiến thắng trong giải đấu Nam Kinh Pearl Spring hạng 21, hơn người về thứ hai là Topalov, người được đánh giá cao nhất thế giới, 2½ điểm vào thời điểm đó.
    The geographic distribution of UC and Crohn's disease is similar worldwide, with the highest number of new cases a year of UC found in Canada, New Zealand and the United Kingdom. Sự phân bố theo địa lý của bệnh UC và bệnh Crohn trên toàn thế giới là tương tự nhau, với số ca mắc bệnh UC mới hàng năm cao nhất ở Canada, New Zealand và Vương quốc Anh.
    The mesosphere is the third highest layer of Earth's atmosphere, occupying the region above the stratosphere and below the thermosphere. Tầng trung lưu là tầng cao thứ ba của khí quyển Trái đất, chiếm khu vực phía trên tầng bình lưu và bên dưới khí quyển.
    Seasons typically run from November to February and include a 12-round regular season and an end-of-season finals series playoff tournament involving the highest-placed teams, culminating in a Grand Final match. Các mùa giải thường kéo dài từ tháng 11 đến tháng 2 và bao gồm một mùa giải thường 12 vòng và giải đấu loại trực tiếp loạt trận chung kết cuối mùa liên quan đến các đội có vị trí cao nhất, đỉnh điểm là trận Chung kết.
    After cursing Rambha, Vishwamitra goes to the highest mountain of Himalayas to perform an even more severe tapasya for over 1000 years. Sau khi nguyền rủa Rambha, Vishwamitra lên đỉnh núi cao nhất của Himalaya để thực hiện một màn tapasya thậm chí còn khắc nghiệt hơn 1000 năm.
    Bull called the highest point in Valhalla, Nordjenskald, which became the location of his unfinished castle. Bull gọi điểm cao nhất ở Valhalla là Nordjenskald, nơi trở thành vị trí của lâu đài chưa hoàn thành của anh.
    Amy has broken the UK box office record for the highest opening weekend of a British documentary film, grossing at £519,000 from 133 cinemas three days after its release on 3 July. Amy đã phá kỷ lục doanh thu phòng vé ở Anh cho tuần mở màn cao nhất của phim tài liệu Anh, thu về 519.000 bảng Anh từ 133 rạp chiếu phim ba ngày sau khi phát hành vào ngày 3 tháng 7.
    Despite having achieved the highest Labour swing in the North of England, the constituency Labour Party voted, by a margin of one vote, in favour of an all-women shortlist. Mặc dù đã đạt được sự dao động của Lao động cao nhất ở miền Bắc nước Anh, Đảng Lao động khu vực bầu cử đã bỏ phiếu, với cách biệt một phiếu, ủng hộ danh sách rút gọn toàn phụ nữ.
    Anand was the first recipient of the Rajiv Gandhi Khel Ratna Award in 1991–92, India's highest sporting honour. Anand là người đầu tiên nhận Giải thưởng Rajiv Gandhi Khel Ratna năm 1991–92, danh hiệu thể thao cao nhất của Ấn Độ.
    Borah Peak, also known as Mount Borah or Beauty Peak, is the highest mountain in the U.S. state of Idaho and one of the most prominent peaks in the contiguous United States. Đỉnh Borah, còn được gọi là Mount Borah hoặc Beauty Peak, là ngọn núi cao nhất ở bang Idaho của Hoa Kỳ và là một trong những đỉnh núi nổi bật nhất ở vùng tiếp giáp Hoa Kỳ.
    Areas with the highest prevalence of helminthiasis are tropical and subtropical areas including sub-Saharan Africa, central and east Asia, and the Americas. Các khu vực có tỷ lệ nhiễm giun xoắn cao nhất là các khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới bao gồm châu Phi cận Sahara, trung và đông Á và châu Mỹ.
    Fairfax County males have the highest life expectancy in the nation at 81.1 years, while females had the eighth-highest at 83.8 years. Nam giới Quận Fairfax có tuổi thọ cao nhất trên toàn quốc là 81,1 tuổi, trong khi nữ giới có tuổi thọ cao thứ tám với 83,8 tuổi.
    Durbin's 3,615,844 votes is the highest vote total in a statewide election in Illinois. 3.615.844 phiếu bầu của Durbin là tổng số phiếu bầu cao nhất trong một cuộc bầu cử toàn tiểu bang ở Illinois.

    Những từ bắt đầu giống như: highest

    • highlander - người vùng cao
    • highbinder - chất kết dính cao
    • highbrows - lông mày cao
    • highballed - cao thủ
    • highman - người đàn ông cao
    • highschoolers - học sinh trung học
    • highchair - ghế bành
    • highscore - điểm cao
    • highrisk - rủi ro cao
    • highfalutinly - tuyệt vời
    • highbrowism - chủ nghĩa trí thức
    • hightone - âm cao

    Những câu hỏi thường gặp: highest

    Bản dịch của từ 'highest' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'highest' trong tiếng Việt là cao nhất.

    Các từ đồng nghĩa của 'highest' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'highest' trong tiếng Anh có thể là: multistory, elevated, soaring, big, high-rise, giant, towering, tall, lofty, important.

    Các từ đồng nghĩa của 'highest' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'cao nhất' trong tiếng Việt có thể là: trên cùng, lớn nhất, tối cao, trước hết.

    Cách phát âm chính xác từ 'highest' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'highest' được phát âm là ˈhaɪɪst. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'highest' là gì (định nghĩa)?

    Highest is a superlative adjective used to indicate the greatest degree or elevation of something in relation to others. It signifies the topmost position in a hierarchy, ranking, or scale. The concept of highest can apply to physical dimensions such as altitude, depth, or distance, as well as ...

    Từ 'highest' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • The JPY/USD-gold correlation reached its highest level of 88% on Sept. 21, 2011 and then proceeded to go to zero in February (see “Yen for gold”).
    • Soccer is the third most popular spectator sport and has the highest level of participation.
    • The highest quality tea is made by boiling the tea leaves in water for half a day, achieving a dark brown color.

  • Từ khóa » Highest Nghĩa Là Gì