Học Ngay Tính Từ Miêu Tả đồ ăn Bằng Tiếng Anh Chỉ “5 Phút”

Khi đi làm trong một công ty nước ngoài, được hôm sếp rủ đi ăn nhà hàng Tây. Bạn được ăn rất nhiều món ngon khác nhau nhưng để miêu tả lại nó bằng tiếng Anh với sếp trong khi bạn là người không giỏi về tiếng Anh thì nên làm sao?

Hãy cùng Unia.vn xem ngay bài viết về tính từ tiếng Anh miêu tả đồ ăn dưới đây để “chém gió” cùng với sếp khi đi ăn nào.

Nội dung chính

  • 1. Tính từ miêu tả đồ ăn về mùi vị thịt
  • 2. Tính từ miêu tả về trái cây
  • 3. Tính từ mô tả về tình trạng món ăn
  • 4. Tính từ miêu tả mùi vị đồ ăn
  • 5. Câu nói miêu tả mùi vị thức ăn bằng tiếng Anh
    • Món ăn ngon
    • Món ăn không ngon
    • Miêu tả hương vị, mùi vị trong tiếng Anh
  • 6. Bài viết chủ đề mùi vị trong tiếng Anh

1. Tính từ miêu tả đồ ăn về mùi vị thịt

Đặc trưng của ẩm thực châu Âu là thịt bò, cụ thể là beefsteak. Hãy xem những từ tiếng Anh miêu tả beefsteak dưới đây nhé:

Tính từ miêu tả đồ ăn về mùi vị thịt
Tính từ miêu tả đồ ăn về mùi vị thịt – Tính từ miêu tả đồ ăn
  • Tough /tʌf/: Dai, khó cắt, khó nhai
  • Tender /’tendə/: Không dai, mềm
  • Over-done or over-cooked: Nấu quá lâu, nấu quá chín
  • Underdone /’ʌndə’dʌn/: Chưa thật chín, nửa sống nửa chín, tái
  • Delicious /dɪˈlɪʃəs/: Rất ngon

2. Tính từ miêu tả về trái cây

Về phần này chúng ta có những từ vựng tiếng Anh về trái cây sau:

Tính từ miêu tả về trái cây
Tính từ miêu tả về trái cây – Tính từ miêu tả đồ ăn
  • Juicy /’dʤu:si/: Có nhiều nước
  • Ripe /raip/: Chín
  • Unripe /’ n’raip/: Chưa chín
  • Fresh /frɛʃ/: Tươi

3. Tính từ mô tả về tình trạng món ăn

Trong quá trình bảo quản sẽ chắc hẳn sẽ có những lúc những món ăn đột nhiên bị hỏng, không dùng được. Bên cạnh những từ vựng miêu tả thức ăn, hãy tham khảo những từ vựng tiếng Anh miêu tả về tình trạng món ăn sau:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Tính từ mô tả về tình trạng món ăn
Tính từ mô tả về tình trạng món ăn – Tính từ miêu tả đồ ăn
  • Mouldy /’mouldi/: Bị mốc, lên meo
  • Stale /steil/ (used for bread or pastry): Cũ, để đã lâu, ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
  • Rotten /’rɔtn/: Thối rữa, đã hỏng
  • Fresh /freʃ/: Tươi, mới, tươi sống
  • Off /ɔ:f/: Ôi, ương

4. Tính từ miêu tả mùi vị đồ ăn

Mỗi một món ăn sẽ có những mùi vị khác nhau: Chua, cay, mặn, ngọt,… Hãy xem những từ miêu tả mùi vị món ăn tiếng Anh dưới đây nhé:

Tính từ miêu tả mùi vị đồ ăn
Tính từ miêu tả mùi vị đồ ăn – Tính từ miêu tả đồ ăn
  • Mild /maild/: Nhẹ (mùi)
  • Hot /hɔt/: Nóng, cay nồng
  • Bland /blænd/: Nhạt
  • Sour /ˈsaʊə/: Chua
  • Spicy /ˈspaɪsi/: Cay
  • Healthy /ˈhɛlθi/: Tốt cho sức khỏe
  • Crunchy /ˈkrʌnʧi/: Giòn
  • Spicy /’spaisi/: Cay, có gia vị
  • Sickly /’sikli/: Tanh (mùi)

5. Câu nói miêu tả mùi vị thức ăn bằng tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu bổ ích để nói về mùi vị trong tiếng Anh, cụ thể là miêu tả về các món ăn. Làm thế nào để khen hoặc là chê mùi vị trong tiếng Anh của một món ăn một cách tự nhiên và khá lịch sự nhỉ? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Câu nói miêu tả mùi vị thức ăn bằng tiếng Anh
Câu nói miêu tả mùi vị thức ăn bằng tiếng Anh – Tính từ miêu tả đồ ăn

Món ăn ngon

  • This is so delicious, wow! Chà, món ăn này ngon tuyệt
  • This dish is amazing! Món này vị tuyệt quá đi mất!
  • This tastes so nice, I want to buy it, can you give me the address? Hương vị quá tuyệt, tôi muốn mua thêm, bạn có biết chỗ mua không?
  • This Italian restaurant’s food is out of this world! Nhà hàng Ý này làm món ăn ngon tuyệt cú mèo!
  • Eating this feels like I’m in heaven. Ăn món này ngon đến muốn lên thiên đường luôn.
  • This is such an yummy dish, can I have the recipe, please? Món này ngon thật sự, bạn cho tôi công thức nấu với, có được không?

Món ăn không ngon

  • I’m sorry, the food’s disgusting. Tôi xin lỗi, món ăn này vị ghê lắm.
  • I’m not a fan of this. Đây không phải món khoái khẩu của tôi.
  • Ew, get that away from me. Eo ôi, để món đó ra xa tôi một chút đi.

Miêu tả hương vị, mùi vị trong tiếng Anh

  • The fishes are so fresh. Cá tươi thật đấy.
  • The macarons are too sugary sweet for me. Mấy cái bánh macaron quá nhiều vị ngọt của đường, không hợp với tôiLook at the fruits. They’re perfectly riped. Nhìn trái cây này. Chúng vừa chín tới.
  • This cake is the perfect combination of sweet and sour. Cái bánh ngọt này là sự kết hợp thật hoàn hảo của vị ngọt và chua.
  • This is super spicy. Món này cay cực kỳ.
  • It tastes really salty. Món này mặn quá đi mất.
  • This pho has a rich flavour. Bát phở này có hương vị cực kỳ phong phú.
  • Is it just me or this is kind of bland? Có phải mỗi tôi thấy món này hơi nhạt không?
  • This dish is so bland, I can’t taste anything at all. Món này nhạt toẹt, tôi chả nếm thấy vị gì cả.

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

6. Bài viết chủ đề mùi vị trong tiếng Anh

Bài viết chủ đề mùi vị trong tiếng Anh
Bài viết chủ đề mùi vị trong tiếng Anh – Tính từ miêu tả đồ ăn

Topic: Viết một bài văn ngắn để miêu tả mùi vị món khoái khẩu của bạn.

Pho – ranks among the top 40 delicious dishes in the world today. It is one of the Vietnamese people ‘s famous dishes. There are unique flavors in each bowl of noodles: the fragrance of vegetables, the rich, aromatic scent of the broth, and a bit chewy of the meat all combine in the mouthwatering noodle bowl.

Not only do Vietnamese people like pho, but it has also become a top-tier food for many foreigners these days. The unique taste of chicken or beef broth is the extraordinary flavor of Vietnam. Once you have enjoyed the pho taste, you’ll be unlikely to forget it.

The flavors in pho’s bowl merge perfectly, and you’ll taste the essence of them by sipping just a tiny spoon. The beef or chicken tastiness, chewy noodle flavor, vegetable aroma, spicy chili flavor, and a little sour from lemon make this heavenly dish dancing in your mouth. Whenever you’re traveling to Vietnam, you must try this amazing dish.

Dịch:

Phở – đứng trong top 40 món ăn ngon thế giới hiện nay. Đây là một trong những món ăn nổi tiếng của người Việt Nam. Mỗi tô mì đều có một hương vị riêng: mùi thơm của rau, mùi nước dùng đậm đà, thơm và miếng thịt hơi dai, tất cả hòa quyện trong một tô mì vừa miệng.

Không chỉ người Việt yêu thích phở mà ngày nay phở đã trở thành món ăn cao cấp của nhiều người nước ngoài. Hương vị độc đáo của thịt gà hoặc thịt bò là một hương vị tuyệt vời của Việt Nam. Hương vị phở một lần bạn sẽ nhớ mãi không quên.

Hương vị trong bát phở hòa quyện với nhau một cách hoàn hảo, chỉ cần hớp một thìa nhỏ là bạn đã cảm nhận được hết cái chất của nó. Vị ngon của thịt bò hoặc thịt gà, vị dai của bánh phở, mùi thơm của các loại rau, vị cay của ớt và chút chua nhẹ của chanh khiến món ăn thiên đường này như nhảy múa trong miệng bạn. Bất cứ khi nào bạn đi du lịch đến Việt Nam, bạn phải thử món ăn tuyệt vời này.

Bài viết trên đã tổng hợp các tính từ tiếng Anh miêu tả đồ ăn mà Unia.vn gửi đến bạn. Bạn có thể áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh hằng ngày và thường xuyên thực hành bằng cách luyện nói sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn đấy. 

Chúc bạn thành công.

Từ khóa » Thức ăn Cũ Tiếng Anh