Tên Các Loại Cửa Hàng Trong Tiếng Anh

ten cac loai cua hang trong tieng anh1

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh về các loại cửa hàng không chỉ giúp ta dễ dàng mô tả và tìm kiếm những sản phẩm, dịch vụ mà mình cần mà còn mở ra cơ hội giao tiếp và tương tác với người bản địa một cách tự tin. Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại cửa hàng trong bài viết này.

butcher /’butʃə/: cửa hàng bán thịt

coffee shop /’kɔfi∫ɔp/: tiệm cafe

fishmonger /’fiʃ,mʌɳgə/ : cửa hàng bán cá

antique shop /æn’ti:k ʃɔp/: cửa hàng đồ cổ

bakery /’beikəri/: tiệm bánh

greengrocer/’gri:n,grousə/: cửa hàng rau quả tươi

beauty salon /’bju:ti /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện

chemist /ˈkem.ɪst/ (hoặc pharmacy/drugstore): hiệu thuốc

deli /ˈdel.i/: cửa hàng bán đồ ăn ngon

 jeweller /ˈdʒuː.ə.lə r /: bán đồng hồ và đồ nữ trang

launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động

confectioner /kən’fekʃənə/: cửa hàng bánh mứt kẹo

electrical shop /i’lektrikəl ʃɔp/: cửa hàng đồ điện

sports shop /spɔ:ts ʃɔp/: cửa hàng đồ thể thao

pet shop /pet ʃɔp/: cửa hàng bán thú cưng

shoe shop /ʃu: ʃɔp/: cửa hàng giầy

charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ʃɔp/: cửa hàng từ thiện

delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes. ə n/: cửa hàng đồ ăn sẵn

 gift shop /gift ʃɔp/: hàng lưu niệm

stationer /ˈsteɪ.ʃən.ɚ/: cửa hàng văn phòng phẩm

 newsagent /ˈnjuːzˌeɪdʒənt/: quầy bán báo

bookshop/bookstore: hiệu sách

 toy store /tɔi stɔ:/: cửa hàng đồ chơi

florist /ˈflɒr.ɪst/: tiệm hoa

barbershop /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc

car showroom: phòng trưng bày ô tô

Xem thêm 70 từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Anh

department store: cửa hàng bách hóa

grocer (uk)/ grocery store (us): Cửa hàng tạp hoá

DIY store: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà

dry cleaner /ˈdrɑɪ ˈkli·nər/: cửa hàng giặt khô

estate agent /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/: phòng kinh doanh bất động sản

garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm bán cây cảnh

kiosk /ˈkiː.ɑːsk/: ki ốt

off licence (tiếng Anh Mỹ: liquor store): cửa hàng bán rượu

second-hand bookshop: cửa hàng sách cũ

second-hand clothes shop: cửa hàng quần áo cũ

shoe repair shop: cửa hàng sửa chữa giầy dép

supermarket /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị

tailor /ˈteɪ.lɚ/: tiệm may

tattoo parlour hoặc tattoo studio: tiệm xăm

flea market /ˈfliː ˌmɑːr.kɪt/: chợ trời

Petrol station (uk) / gas station (us): trạm xăng

4/5 - (14 bình chọn)

Từ khóa » Thức ăn Cũ Tiếng Anh