Học Tiếng Anh Trực Tuyến Trên điện Thoại Di động!
Có thể bạn quan tâm
CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V HOẶC GIỚI TỪ HOẶC ĐỂ TƯỜNG THUẬT CÂU GIÁN TIẾP* Lưu ý : sau các giới từ động từ thường để Ving trừ giới từ “to”1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O- to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì- to agree V + O …………………… đồng ý làm gì- to agree with so …………………... đồng ý với ai- to appear to V + O ………………... dường như- to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì - to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì- to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì- to expect to V + O ………………… hi vọng- to learn to V + O ………………….. học - to manage to V + O ……………….. xoay xở- to offer to V + O ………………….. đề nghị làm gì cho ai- to plan to V + O …………………... đặt kế hoạch- to promise to V + O ………………. hứa - to encourge to V + O ……………… khuyến khích- to refuse to V + O ………………….. từ chối- to threaten to V + O ………………… đe dọa- to doubt whether S + (V) + O………. nghi ngờ về cái gì đó- to want to V + O …………………… muốn làm gì- to want sb to V st …………………… muốn ai làm gì- to intend to V + O …………………… có ý định- to advise sb to V + O ………………….. khuyên ai làm gì- to allow sb to V + O …………………… cho phép ai làm gì- to beg sb to V + O ……………………… cầu xin ai- to forbid to V + O ………………………. cấm làm gì- to invite to V + O ………………………. mời- to invite sb to V + O …………………… mời ai làm gì- to persuade sb to V + O ………………… thuyết phục ai làm gì- to remind sb to V + O …………………... nhắc ai làm gì- to teach sb to V + O …………………….. dạy- to tell sb to V + O ………………………. bảo- to urge sb to V + O ……………………… hối thúc- to have sb V + O ………………………... nhờ- to make sb V + O ……………………….. bắt ép- S + would like to V + O ………………… thích- S + used to V + O …………………….. đã từng làm gì (nay không làm nữa)- to + encourage sb to V st ………………. khuyến khích ai làm gì- to remind sb of about st/so ……………... gợi nhớ về điều gì- I + (take) + sb + (time) + to V st2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O- to admit V¬ing O …………………………… chấp nhận đã làm gì- to avoid V¬ing O …………………………… tránh- to delay V¬ing O …………………………… trì hoãn- to deny V¬ing O ……………………………. phủ nhận- to enjoy V¬ing O …………………………… thích- to finish V¬ing O …………………………… hoàn thành- to keep V¬ing O …………………………….. tiếp tục, duy trì- to mind V¬ing O …………………………….. bận tâm- to suggest V¬ing O ………………………….. gợi ý- to like V¬ing O ……………………………… thích- to hate V¬ing O ……………………………... ghét- to love V¬ing O ……………………………... thích- S + can’t bear V¬ing O ……………………… không thể chịu được- S + can’t stand V¬ing O ……………………... không thể chịu được- S + can’t help V¬ing O ……………………… không thể tránh được- to look forward to V¬ing O ………………….. trông mong- to accuse sb of V¬ing O ……………………… buộc tội ai- to insist sb on V¬ing O ……………………….. nài nỉ ai làm gì- to remind sb of V¬ing O ……………………… gợi nhớ- to be afraid of V¬ing O ……………………….. sợ- to be amazed at V¬ing O ……………………… ngạc nhiên- to be angry about/at V¬ing O …………………. giận/ bực mình- to be good/bad at V¬ing O …………………….. giỏi/ kém- to be bored with V¬ing O ……………………… buồn chán- to be dependent on st/ V¬ing O ………………… phụ thuộc- to be different from ………………………….. khác biệt- to be excited about …………………………… háo hức- to think of st/Ving st …………………………... nhớ về cái gì đó- to thank to st/so/Ving st ……………………….. nhờ vào cái gì, vào ai gì đó- to thank sb for Ving st ……………………….... cảm ơn ai vì đã làm gì- to apologize (to so) for Ving st ………………… xin lỗi ai vì cái gì đó- to comfess to Ving¬ st ………………………… thú nhận- to congratulate sb on Ving st …………………. chúc mừng ai vì điều gì đó- to be friendly with …………………………… thân thiện với- to be familiar with …………………………… quen thuộc với- to be popular with …………………………… phổ biến/ưa chuộng- to be based on ……………………………….. dựa trên- to be capable of ……………………………… có khả năng- to be doubtful about …………………………. nghi ngờ- to take part in = join = paticipate ……………. tham gia- to join st ……………………………………… tham gia cái gì- to join in Ving st ………………………………. tham gia làm gì- to be famous for ……………………………… nổi tiếng vì- to be fed up with ……………………………... chán- to be fond of Ving O …………………………… thích- to be grateful to sb for Ving st …………………. biết ơn ai vì đã làm gì- to be interested in ……………………………... thích, quan tâm- to be keen on ………………………………….. đam mê- to be nervous of ……………………………….. lo lắng- to be responsible for …………………………… có trách nhiệm- to be satisfied with ……………………………….. hài lòng- to be successful in ……………………………... thành công- to be worried about ……………………………. lo lắng- to be surprised at ………………………………. ngạc nhiên- to be tired of …………………………………… mệt mỏi vì- to be used to Ving O ……………………………. đã quen làm gì- to warn sb about st/Ving¬ st …………………… cảnh báo ai việc gì hoặc làm gìof- to warn sb against Ving st …………………….. cảnh báo ai không được làm gì- to thank sb for Ving st ………………………… cảm ơn ai vì đã làm gì- to dream of st/so/Ving st ………………. giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gìabout- to preventto stop sb/st from Ving st ………….…… ngăn cản ai/cái gì làm gìto protect - to be thankful/grateful to sb for Ving st ……….. biết ơn ai vì đã làm gì- to look for ward to Ving st …………………….. trông mong ai làm gì - to think about st/Ving st ……………………….. suy nghĩ về cái gì đó- to insist on Ving st …………………………….. khăng khăng làm gì- to give sb st …………………………………… đưa cho ai cái gì- to give st to sb ………………………………… đưa cái gì cho ai- to buy sb st ……………………………………. mua cho ai cái gì- to buy st for sb ………………………………… mua cái gì cho ai- to bring sb st …………………………………… mang cho ai cái gì- to bring st to sb ………………………………… mang cái gì cho ai- force to do st …………………………………… yêu cầu, bắt chước- mean to do st …………………………………… định làm gì- clemand to do st ………………………………... yêu cầu- want to do st ……………………………………. muốn làm gì- agree to do st …………………………………… đồng ý làm gì- expect to do st ………………………………….. mong đợi- offer to do st ……………………………………. đề nghị- hope to do st ……………………………………. hi vọng- mention doing st ………………………………... đề cập- count on doing st ……………………………….. phụ thuộc- have to do ……………………………………… phải làm- to prevent sb/st from …………………………… ngăn cản ai/cái gì làm gì- to apply for …………………………………….. nộp đơn- to look for ……………………………………… tìm kiếmUnit 4- Gerund & To-infinitiveUnit10 - level 250-500 đã đề cập một số đặc điểm đặc trưng và cách sử dụng Gerund và Infinitive trong một số trường hợp cụ thể. Hôm nay tôi tiếp tục chia sẻ một số điểm đặc biệt khác, giúp các bạn có cái nhìn tổng quát và toàn diện hơn về chủ điểm quan trọng này. Những điểm đặc biệt này có khả năng xuất hiện cao nhất trong đề thi TOEIC.1. Những động từ theo sau là to-inf hoặc -ing có nghĩa thay đổi1. Forget + to inf (=forget to do st)I’m sorry, I forgot to lock the carForget + -ing form (=forget a past event)We’ll never forget visiting Paris2. Remember + to inf (=remember to do st)Remember to read the instructionsRemember +-ing form (=recall a pass event)I don’t remember meeting Al before3. Mean + to inf (=intend to)He mean to move the NewcastleMean +-ing form (=involve)Working harder means getting more money4. Go on + to-inf (=finish doing sth and start doing sth else) After finishing her BA, she went on to get a master’s degree.Go on + -ing form (=continue)She went on watching TV5. Regret + to-inf (=be sorry to)I regret to tell you that you have failed.Regret + -ing form (=have second thoughts about sth already done)I regret telling lies.6. Would prefer + to-inf (specific preference)I’d prefer to have an early night tonightPrefer + -ing form (in general)I prefer reading a book to watching TVPrefer + to-inf + (rather) than + inf without toI prefer to read a book (rather) than watch TV. 7. Try + to-inf (=do one’s best; attempt)She tried hard to cope with her new job.Try + -ing form (=do sth as an experiment)Try adding some more sauce to your pasta.8. Want + to-inf (=wish)I want to find a better job.Want + -ing form (=sth needs to be done)Your dress wants cleaning9. Stop + to-inf (=pause temporarily)He stopped to buy some milk on his way home.Stop + -ing form (=finish, cease)Stop talking to each other, please!10. Hate+ to-inf (=hate what one is about to do)I hate to interrupt, but I must talk to you.Hate +-ing form (=feel sorry for what one is doing)I hate making you feel uncomfortable11. Be sorry + to-inf (=regret)I’m sorry to hear he has been injured.Be sorry + -ing form (= apologize)I’m sorry for misunderstanding/having misunderstood what you said2. Những động từ theo sau là V-ing hoặc to- inf nhưng nghĩa không thay đổi● Begin, continue, intend, start + to-infi hoặc –ing .Tuy nhiên, chúng ta thường không có 2 động từ cùng đuôi -ing đi cùng nhauChúng ta sử dụng:She began laughing/to laugh. They are beginning to shout.Nhưng không sử dụng:They are beginning shouting.Sau đây là một số bài luyện tập.1- Theo sau tất cả các trợ từ (động từ khiếm khuyết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không "chia", V-bare2- Những động từ theo sau là "to verb" có 2 trường hợp:2.a- [công thức: S+V+to V]: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.2.b- [công thức: S+V+O+to V]: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.3- Theo sau bởi "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone, quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't help, understand ngoài ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing4- Những động từ theo sau gồm cả "to verb" và "V-ing":advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want, require.Đa số những động từ trên khi theo sau là "to verb" hoặc "V-ing" sẽ có nghĩa khác nhau.*******************************************************Ta đã biết, động từ tiếng anh được chia theo thì , tuỳ vào ngữ cảnh của từng câu. Động từ một khi không chia theo thời (tense) thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây :- bare inf (động từ nguyên mẩu không có to )- to inf ( động từ nguyên mẫu có to )- Ving (động từ thêm ing )- P.P ( động từ ở dạng past paticiple )1 : cấu trúc câu dạng V_0_V ( chủ ngữ _động từ 1_tân ngữ_ động từ 2 ) A , bare inf Theo sau các động từ như :MAKE, HAVE ( ở dạng sai bảo chủ động ),LET, HELP thì V2 sẽ ở dạng bare inf.Cấu trúc : make / have / let sb do st .Ex:I make him go. I let him go.B: V_ing Nếu V1 là các động từ như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH, FIND, CATCH...thì V2 là Ving (hoặc bare inf )cấu trúc : watch / find/ catch sb doing st : bắt gặp ( xem ) ai đó đang làm gì.See/ hear/ feel sb doing st : nhìn thấy. nghe thấy ai đó đang làm gì.See/ hear/ feel sb do st : nhìn thấy. nghe thấy ai đó đã làm gì.C: P.P Theo sau động từ have , get , V2 có dạng P.Pcấu trúc : have / get st done D: to_V Các trừơng hợp còn lại2 : cấu trúc câu dạng V_V ( hai động từ đứng liền nhau )A: V-Ing Theo sau các động từ Admit, allow, appreciate, avoid , be better off ( khá hơn), can't help(không thể không), can't resist(không thể chịu nỗi), can't stand (không thể chịu nỗi), cease (dừng), consider (nghĩ đến), delay,deny,dislike, enjoy, escape, fancy, finish,imagine,involve, keep, mind, miss(bỏ sót),postpone, practise, quit, recall, regret, remember, report, resent(căm ghét), resume(bắt đầu lại), Risk (liều lĩnh), stop, succeed, suggest, hate, mention, look forward to,discuss, resist, explain , ….Thì V2 chia v_ing Ex:VD: When i 'm on holiday, i enjoy not having to get up early.Lưu ý : sau giới từ ( prep ), động từ được chia ở dang v_ing .B : to inf Theo sau các động từ Afford, agree , arrange, attempt, claim, dare, decide, demand, desire, expect, fail, forget, happen, hesitate, hope, intend, learn, manage, mean, need, offer, plan, prepare, pretend, promise, refuse, seem, strive, tend, threaten, try, want, wish, would love , would like . have no right ( ko có quyền ), in order , so as( not) … Thì V2 được chia ở dang to_infEx:As it was late, we decide to take a taxi home.Những động từ đã liệt kê ở trên chỉ là những từ thông dụng nhất chứ ko phải là tất cả ^^!3 : Một số Động từ đặc biệt có thể dùng cả V_ing và to_infSTOP+ Ving :nghĩa là dừng hành động đang diễn ra đó lại ex:I stop eating (tôi ngừng ăn )+ To inf : dừng lại để làm hành động khác ex:I stop to eat (tôi dừng lại để ăn )FORGET ,REMEMBER+ Ving :Nhớ (quên)chuyện đã làm I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai )+ To inf :Nhớ (quên ) phải làm chuyện gì đó ex:Don't forget to buy me a book :đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua ,)REGRET+ Ving : hối hận chuyện đã làm I regret lending him the book : tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách + To inf :lấy làm tiếc để ......ex:I regret to tell you that ...( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng ...)- chưa nói - bây giờ mới nói TRY+ Ving : thử ex:I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm )+ To inf : cố gắng để ...ex:I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )NEED ,WANTNEED nếu là động từ đặc biệt( model V ) thì đi với BARE INF ex:I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau :Nếu chủ từ là người thì dùng to inf ex:I need to buy it (nghĩa chủ động )N ếu chủ từ là vật thì đi với Ving hoặc to be P.Pex:The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa )The house needs to be repaireMEANMean + to inf : Dự địnhEx:I mean to go out (Tôi dự định đi chơi ) Mean + Ving :mang ý nghĩaEx:Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải học thêm một năm nữa)4: các mẫu khác HAVE difficulty /trouble +Ving WASTE/ SPEND time /money + Vingchủ ngữ giả ( it)+ take(s) sb + time to do st KEEP + O + Ving PREVENT + O + Vingused to do : trước đây quen làm gì to be used to / to be accustomed to + doing : quen với việc làm gìto get used to / to get accustomed to +v_ing : trở nên quen với việc làm gì .to be likely to do st : có khả năng sẽ làm gì
Từ khóa » Hesitate Cộng Gì
-
Ý Nghĩa Của Hesitate Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
CẤU TRÚC TIẾNG ANH PHỔ BIẾN... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Đông Từ Theo Sau V-ing Và To - EffectiveEnglishClub
-
Tổng Hợp Những động Từ Mà To- V Theo Sau
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Hesitate" | HiNative
-
Các động Từ Theo Sau Là V-ing, To_verb Hoặc V-bare
-
Verb + Ing Hay To + Verb ? – Các động Từ Theo Sau Là Gerund Và ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hesitate' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tiếng Anh: động Từ Nào đi Sau + Ving, To V - HOCMAI Forum
-
Các động Từ Theo Sau Là V-ing, To_verb Hoặc V-bare | BÌNH ENGLISH
-
Hesitate Là Gì, Nghĩa Của Từ Hesitate | Từ điển Anh - Việt
-
To + Verb: Động Từ Nguyên Mẫu Có "to" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Các Dạng Của động Từ V-ing/ To Vo/ Vo
-
Phân Biệt Cách Dùng V-ing Và To V Trong Vòng "một Nốt Nhạc"