Tiếng Anh: động Từ Nào đi Sau + Ving, To V - HOCMAI Forum

Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
  • Diễn đàn Bài viết mới Tìm kiếm trên diễn đàn
  • Đăng bài nhanh
  • Có gì mới? Bài viết mới New media New media comments Status mới Hoạt động mới
  • Thư viện ảnh New media New comments Search media
  • Story
  • Thành viên Đang truy cập Đăng trạng thái mới Tìm kiếm status cá nhân
Đăng nhập Đăng ký

Tìm kiếm

Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Tìm nâng cao… Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Advanced…
  • Bài viết mới
  • Tìm kiếm trên diễn đàn
Menu Install the app Install tiếng anh: động từ nào đi sau + Ving, To V
  • Thread starter hoahuongduong93
  • Ngày gửi 2 Tháng mười một 2009
  • Replies 4
  • Views 378,614
  • Bạn có 1 Tin nhắn và 1 Thông báo mới. [Xem hướng dẫn] để sử dụng diễn đàn tốt hơn trên điện thoại
  • Diễn đàn
  • NGOẠI NGỮ
  • TIẾNG ANH
  • Thảo luận - Chia sẻ chung
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser. Status Không mở trả lời sau này. H

hoahuongduong93

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

bạn nào có thể cho t biết được các động từ như nào thì đi sau nó là cộng To V, và động từ nào sau nó là Ving được ko ah. có link thì càng tốt , t đang cần gấp. :D:D:D Xin chào, xin chào~ :Rabbit34 Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé Spoiler: Bấm đi nào~ [Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ [Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh [TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences) Luyện tập phrasal verbs [Tổng hợp] Study Idioms [Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS Reading made easy [Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề How to write right Academic vocabulary used in essays Chúc bạn một ngày vui vẻ! S

siengnangnhe

Theo sau tất cả các trợ từ (động từ khiếm khuyết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không "chia", V-bare 2- Những động từ theo sau là "to verb" có 2 trường hợp: 2.a- [công thức: S+V+to V]: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer. 2.b- [công thức: S+V+O+to V]: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish. 3- Theo sau bởi "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone, quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't help, understand ngoài ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing 4- Những động từ theo sau gồm cả "to verb" và "V-ing": advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want, require. Đa số những động từ trên khi theo sau là "to verb" hoặc "V-ing" sẽ có nghĩa khác nhau. ******************************************************* Ta đã biết, động từ tiếng anh được chia theo thì , tuỳ vào ngữ cảnh của từng câu. Động từ một khi không chia theo thời (tense) thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây : - bare inf (động từ nguyên mẩu không có to ) - to inf ( động từ nguyên mẫu có to ) - Ving (động từ thêm ing ) - P.P ( động từ ở dạng past paticiple ) 1 : cấu trúc câu dạng V_0_V ( chủ ngữ _động từ 1_tân ngữ_ động từ 2 ) A , bare inf Theo sau các động từ như : MAKE, HAVE ( ở dạng sai bảo chủ động ),LET, HELP thì V2 sẽ ở dạng bare inf. Cấu trúc : make / have / let sb do st . Ex: I make him go. I let him go. B: V_ing Nếu V1 là các động từ như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH, FIND, CATCH... thì V2 là Ving (hoặc bare inf ) cấu trúc : watch / find/ catch sb doing st : bắt gặp ( xem ) ai đó đang làm gì. See/ hear/ feel sb doing st : nhìn thấy. nghe thấy ai đó đang làm gì. See/ hear/ feel sb do st : nhìn thấy. nghe thấy ai đó đã làm gì. C: P.P Theo sau động từ have , get , V2 có dạng P.P cấu trúc : have / get st done . D: to_V Các trừơng hợp còn lại. 2 : cấu trúc câu dạng V_V ( hai động từ đứng liền nhau ) A: V-Ing Theo sau các động từ Admit, allow, appreciate, avoid , be better off ( khá hơn), can't help(không thể không), can't resist(không thể chịu nỗi), can't stand (không thể chịu nỗi), cease (dừng), cosider (nghĩ đến), delay,deny,dislike, enjoy, escape, fancy, finish,imagine,involve, keep, mind, miss(bỏ sót),postpone, practise, quit, recall, regret, remember, report, resent(căm ghét), resume(bắt đầu lại), Risk (liều lĩnh), stop, succeed, suggest, hate, mention, look forward to,discuss, resist, explain , …. Thì V2 chia v_ing Ex:VD: When i 'm on holiday, i enjoy not having to get up early. Lưu ý : sau giới từ ( prep ), động từ được chia ở dang v_ing . B : to inf Theo sau các động từ Afford, agree , arrange, attempt, claim, dare, decide, demand, desire, expect, fail, forget, happen, hesitate, hope, intend, learn, manage, mean, need, offer, plan, prepare, pretend, promise, refuse, seem, strive, tend, threaten, try, want, wish, would love , would like . have no right ( ko có quyền ), in order , so as( not) … Thì V2 được chia ở dang to_inf Ex:As it was late, we decide to take a taxi home. Những động từ đã liệt kê ở trên chỉ là những từ thông dụng nhất chứ ko phải là tất cả ^^! 3 : Một số Động từ đặc biệt có thể dùng cả V_ing và to_inf STOP + Ving :nghĩa là dừng hành động đang diễn ra đó lại ex: I stop eating (tôi ngừng ăn ) + To inf : dừng lại để làm hành động khác ex: I stop to eat (tôi dừng lại để ăn ) FORGET ,REMEMBER + Ving :Nhớ (quên)chuyện đã làm I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai ) + To inf : Nhớ (quên ) phải làm chuyện gì đó ex:Don't forget to buy me a book :đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua ,) REGRET + Ving : hối hận chuyện đã làm I regret lending him the book : tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách + To inf :lấy làm tiếc để ...... ex: I regret to tell you that ...( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng ...)- chưa nói - bây giờ mới nói TRY + Ving : thử ex: I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm ) + To inf : cố gắng để ... ex: I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta ) NEED ,WANT NEED nếu là động từ đặc biệt( model V ) thì đi với BARE INF ex: I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt ) NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau : Nếu chủ từ là người thì dùng to inf ex: I need to buy it (nghĩa chủ động ) N ếu chủ từ là vật thì đi với Ving hoặc to be P.P ex: The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa ) The house needs to be repaire MEAN Mean + to inf : Dự định Ex: I mean to go out (Tôi dự định đi chơi ) Mean + Ving :mang ý nghĩa Ex: Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải học thêm một năm nữa) 4: các mẫu khác HAVE difficulty /trouble +Ving WASTE/ SPEND time /money + Ving chủ ngữ giả ( it)+ take(s) sb + time to do st KEEP + O + Ving PREVENT + O + Ving used to do : trước đây quen làm gì to be used to / to be accustomed to + doing : quen với việc làm gì to get used to / to get accustomed to +v_ing : trở nên quen với việc làm gì . to be likely to do st : có khả năng sẽ làm gì thank tớ cái .......trời lạnh we ah:)|:)>- Last edited by a moderator: 7 Tháng mười một 2009
  • Like
Reactions: kido2006, Asuna Yuuki, Phạm Thu Trang and 3 others B

bupbexulanxang

Chết rùi ko gấp đc rùi! kệ:D To V : _Sau các động từ : allow,try,want, refuse,promise,plan,seem,ask,help,expect,invite would like/love.. _Sau các tính từ : kind, lucky,happy,willing,glad, eager. _Sau các cụm : +there is st to V +S+have st to V +enough +to V + too+adj/adv+to V. Ving: _Sau các V:keep,mind,miss,risk,quit,delay,avoid,admit,deny,ẹnoy,postpone........ đi sau các giới từ: in,on,of,with... B

bupbexulanxang

Những động từ sau đây được dùng với Gerund: 1. Admit 2. Appreciate 3. Begin 4. Be intersested in 5. Be tired of 6. Be bored with 7. Be fed up with 8. Be afraid of 9. Consider 10. Continue 11. Delay 12. Deny 13. Detest 14. Dislike 15. Dread 16. Enjoy 17. Escape 18. Excuse 19. Fancy 20. Finish 21. Forgive 22. Give up 23. Hate 24. Imagine 25. Intend 26. Involve 27. Keep 28. Like 29. Love 30. Mean (=involve) 31. Mind 32. Miss 33. Neglect 34. Pardon 35. Postpone 36. Practise 37. Prefer 38. Prevent 39. Propose 40. Recollect 41. Remember 42. Resent 43. Resist 44. Risk 45. Save 46. Start 47. Stop 48. Suggest 49. Understand 50. Can’t stand 51. Can’t help 52. Can’t bear 53. It’s worth 54. It’s no use ================ Những động từ sau đây được dùng với Infinitive: 1. Afford 2. Agree 3. Arrange 4. Ask* 5. Advise* 6. Beg* 7. Care 8. Challenge* 9. Convince* 10. Decide 11. Expect* 12. Fail 13. Hope 14. Learn 15. Invite* 16. Order* 17. Plan 18. Pretend 19. Promise 20. Permit* 21. Tell* 22. Teach* 23. Wait 24. Want* 25. Wish 26. Warm* 27. Allowed =================== Một số động từ có thể dùng với Gerund và Infinitive: To begin; To hate; To prefer; To try; Can't stand; To intend; To remember; To continue; To like; To start; To forget; To love; To stop. ;)) đi cop' lại y'! Xin chào, xin chào~ :Rabbit34 Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé Spoiler: Bấm đi nào~ [Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ [Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh [TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences) Luyện tập phrasal verbs [Tổng hợp] Study Idioms [Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS Reading made easy [Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề How to write right Academic vocabulary used in essays Chúc bạn một ngày vui vẻ!
  • Like
Reactions: thanhomenh2002 T

thanhthuytu

http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=34263 Đã có trong pic này!!! Có sẵn bài tập luôn, nếu muốn tham khảo thì vô đây tham khảo. Mình xinh clock píc Status Không mở trả lời sau này. Chia sẻ: Facebook Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Chia sẻ Link
  • Diễn đàn
  • NGOẠI NGỮ
  • TIẾNG ANH
  • Thảo luận - Chia sẻ chung
Top Bottom
  • Vui lòng cài đặt tỷ lệ % hiển thị từ 85-90% ở trình duyệt trên máy tính để sử dụng diễn đàn được tốt hơn.

Từ khóa » Hesitate Cộng Gì