Tổng Hợp Những động Từ Mà To- V Theo Sau
Có thể bạn quan tâm
- Mua VIP Đăng nhập Đăng ký
- Video Học tiếng Anh
- Học tiếng Anh qua phim
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Luyện nghe tiếng Anh
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tiếng Anh trẻ em
- Học phát âm tiếng Anh
- Video - Chuyên ngành
- Video Hài
- Học tiếng Anh cùng...
- Khoa học - Công nghệ
- Sức khỏe - Làm đẹp
- Thời trang - Điện ảnh
- Du lịch - Thể thao
- Kinh doanh - Thương mại
- Tin tức Quốc tế
- Người nổi tiếng
- Video Học tập
- Thể loại khác
- Video giải trí
- Kiến thức - Kinh nghiệm
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Ngữ pháp căn bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Kinh nghiệm, Kỹ năng
- Bài giảng video
- Câu trong tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Tài liệu tiếng Anh
- Tiếng Anh chuyên ngành
- Đọc báo Anh-Việt
- ...
- Kiến thức
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tổng hợp những động từ bắt buộc To- V theo sau
- Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
- Cụm động từ tiếng Anh với FALL
Học tiếng Anh, cùng tổng hợp những động từ mà những động từ đi theo sau nó bắt buộc phải là động từ nguyên thể To V. Hãy cùng xem những động từ đó là gì?
- Consent = bằng lòng.
- Decide = quyết định.
- Demand = yêu cầu.
- Deserve = xứng đáng.
- Expect = mong đợi.
- Fail = thất bại.
- Hesitate = do dự.
- Hope = hi vọng.
- Learn = học.
- Manage = sắp xếp .
- Mean = ý định.
- Need = cần.
- Offer = đề nghị.
- Plan = lên kế hoạch.
- Prepare = chuẩn bị.
- Pretend = giả vờ.
- Promise = hứa.
- Refuse = từ chối.
- Seem = dường như.
- Struggle = đấu tranh.
- Swear = xin thề.
- Threaten = đe dọa.
- Volunteer = tình nguyện.
- Wait = đợi.
- Want = muốn.
- Wish = mong.
- Afford = đủ khả năng.
- Agree = đồng ý.
- Appear= xuất hiện.
- Arrange = sắp xếp.
- Ask = hỏi , yêu cầu.
- Care = chăm sóc.
- Beg = nài nỉ , van xin.
- Claim = đòi hỏi , yêu cầu.
BÀI LIÊN QUAN
Tổng hợp những câu chúc tết bằng tiế... Tổng hợp những câu chúc tết bằng tiếng Anh hay. - Tiếng Anh ch...
Ngữ pháp tiếng Anh (Tổng hợp bài giả... Tổng hợp những bài giảng ngữ pháp tiếng Anh bằng video Sau đây...
Tổng hợp 365 câu thoại luyện nghe ti... Luyện nghe tiếng Anh thế nào cho hiệu quả? Khoa học đã ch...
Nấu ăn và những động từ kèm theo. Nấu ăn và những động từ kèm theo. - Từ vựng tình trạng thức ăn...
Từ khóa » Hesitate Cộng Gì
-
Ý Nghĩa Của Hesitate Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
CẤU TRÚC TIẾNG ANH PHỔ BIẾN... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Đông Từ Theo Sau V-ing Và To - EffectiveEnglishClub
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Hesitate" | HiNative
-
Các động Từ Theo Sau Là V-ing, To_verb Hoặc V-bare
-
Verb + Ing Hay To + Verb ? – Các động Từ Theo Sau Là Gerund Và ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hesitate' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tiếng Anh: động Từ Nào đi Sau + Ving, To V - HOCMAI Forum
-
Các động Từ Theo Sau Là V-ing, To_verb Hoặc V-bare | BÌNH ENGLISH
-
Hesitate Là Gì, Nghĩa Của Từ Hesitate | Từ điển Anh - Việt
-
To + Verb: Động Từ Nguyên Mẫu Có "to" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Các Dạng Của động Từ V-ing/ To Vo/ Vo
-
Phân Biệt Cách Dùng V-ing Và To V Trong Vòng "một Nốt Nhạc"
-
Học Tiếng Anh Trực Tuyến Trên điện Thoại Di động!