Lẽo đẽo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɛʔɛw˧˥ ɗɛʔɛw˧˥lɛw˧˩˨ ɗɛw˧˩˨lɛw˨˩˦ ɗɛw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɛ̰w˩˧ ɗɛ̰w˩˧lɛw˧˩ ɗɛw˧˩lɛ̰w˨˨ ɗɛ̰w˨˨

Tính từ

lẽo đẽo

  1. (Dáng đi) Chậm chạp nhưng kiên trì để cố gắng theo từng bước, không rời, cho dù rất vất vả, khó nhọc. Lẽo đẽo theo mẹ lên tận chợ huyện chơi. Cứ lẽo đẽo cuốc bệ theo bộ đội để xem diễn tập. Cứ lẽo đẽo với cái nghề ấy mãi . Chị. Dậu cố sống cố chết, nhũng nhẵng dẫn con và chó lẽo đẽo dưới ánh nắng mùa hè (Ngô. Tất. Tố) . Lẽo đẽo tôi về theo bước họ,. Tâm hồn ngơ ngẩn nhớ muôn phương (Tế Hanh)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lẽo đẽo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lẽo_đẽo&oldid=1870879” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lẽo đẽo 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ điển Lẽo