Từ Điển - Từ Lẽo đẽo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lẽo đẽo
lẽo đẽo | trt. Lụi-hụi, trở lại mửng cũ: Hứa không đánh bạc nữa, nhưng lẽo-đẽo cũng ngồi sòng // Đeo-thẹo đàng sau: Lẽo-đẽo theo sau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lẽo đẽo | - tt. (Dáng đi) chậm chạp nhưng kiên trì để cố gắng theo từng bước, không rời, cho dù rất vất vả, khó nhọc: lẽo đẽo theo mẹ lên tận chợ huyện chơi cứ lẽo đẽo cuốc bệ theo bộ đội để xem diễn tập cứ lẽo đẽo với cái nghề ấy mãi Chị Dậu cố sống cố chết, nhũng nhẵng dẫn con và chó lẽo đẽo dưới ánh nắng mùa hè (Ngô Tất Tố) Lẽo đẽo tôi về theo bước họ, Tâm hồn ngơ ngẩn nhớ muôn phương (Tế Hanh). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lẽo đẽo | tt. (Dáng đi) chậm chạp nhưng kiên trì để cố gắng theo từng bước, không rời, cho dù rất vất vả, khó nhọc: lẽo đẽo theo mẹ lên tận chợ huyện chơi o cứ lẽo đẽo cuốc bộ theo bộ đội để xem diễn tập o cứ lẽo đẽo với cái nghề ấy mãi o Chị Dậu cố sống cố chết, nhũng nhẵng dẫn con và chó lẽo đẽo dưới ánh nắng mùa (Ngô Tất Tố)o Lẽo đẽo tôi về theo bước họ, Tâm hồn ngơ ngẩn nhớ muôn phương (Tế Hanh). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lẽo đẽo | đgt, trgt 1. Đi một cách vất vả mệt nhọc trên quãng đường xa: Anh đi lẽo đẽo đường trường, công danh chẳng thấy, những thương cùng sầu (Tản-đà). 2. Đi theo sau một cách kiên trì: Lẽo đẽo theo chân bô đội. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lẽo đẽo | đt. Vướng-víu theo sau: Bụi hồng lẽo-đẽo đi về chiêm-bao (Ng.Du) // Lẽo-đẽo như bóng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lẽo đẽo | .- Nói đi theo sau mặc dầu vất vả mệt nhọc: Lẽo đẽo đi theo bộ đội để xem diễn tập. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lẽo đẽo | Lếch-thếch theo sau: Trẻ con theo lẽo-đẽo. Văn-liệu: Bụi hồng lẽo-đẽo đi về chiêm-bao (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
léo
léo
léo lánh
léo héo
léo lắt
* Tham khảo ngữ cảnh
Minh có biết đâu rằng Văn , người bạn tốt , quý hoá có một không hai trên đời của mình đang lẽo đẽo theo sau... Đi một hồi lâu quay lại không còn thấy bóng dáng Văn đâu nữa , chàng mới yên tâm gọi xe để về lại nơi trú ẩn... Một tiếng sau , Văn về đến nhà. |
Anh xe lẽo đẽo theo sau tán : Có món khá lắm , " dô li " lắm , chỉ độ mười tám mà thôi. |
Anh đi lẽo đẽo đường trường Công anh chẳng thấy , chỉ thấy những thương cùng sầu Lại đây ăn một miếng trầu Kẻo mái tóc nhuộm trên đầu hoa râm. |
Lãng đành lẽo đẽo theo bước anh , tâm trí cứ thắc mắc không hiểu ngoài hai anh em ra , còn " tụi nó " nào nữa. |
Thầy đồ nào thế ? Cái lão mặt mày ủ dột vẫn thường lẽo đẽo theo chân ông cả đó mà. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lẽo đẽo
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ điển Lẽo
-
Từ điển Tiếng Việt "lẽo" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Lẽo - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Lẽo đẽo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lẽo - Wiktionary Tiếng Việt
-
'lẽo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Lẽo Là Gì, Nghĩa Của Từ Lẽo | Từ điển Việt
-
Từ Lẽo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lẽo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ Lạnh Lẽo - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'lẽo đẽo' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Lẽo đẽo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Lạnh Lẽo Bằng Tiếng Anh - Glosbe