Lẽo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1Cách phát âm
    • 1.2Chữ Nôm
    • 1.3Từ tương tự
    • 1.4Tính từ
    • 1.5Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛʔɛw˧˥lɛw˧˩˨lɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛ̰w˩˧lɛw˧˩lɛ̰w˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 老: lảu, lảo, rảu, lẩu, lẽo, láu, lếu, lão, lểu
  • 了: tréo, kiết, lẽo, lếu, liễu, líu, lẻo, léo, lểu
  • 𠖭: leo, lẽo, lẻo
  • 瞭: liệu, lẽo, lẹo, liễu, liêu
  • 料: xệu, liệu, lẽo, liều
  • 𣱾: lẽo, rểu, lẻo
  • 尞: treo, lèo, lẽo

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lèo
  • lèo
  • léo
  • leo
  • lẻo
  • lẹo

Tính từ[sửa]

lẽo

  1. Không thẳng, khi chẻ hay cắt. Củi lẽo thớ khó chẻ. Cắt lẽo miếng vải.

Tham khảo[sửa]

  • "lẽo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lẽo&oldid=1870878” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn

Từ khóa » Từ điển Lẽo