Nghĩa Của Từ Vắng - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    không có mặt, không xuất hiện ở một nơi nào đó như bình thường
    mẹ vắng nhà vắng chúa nhà gà vọc niêu tôm (tng)
    không hoặc ít có người qua lại, lui tới hoạt động
    quãng đường vắng chợ vắng cửa hàng vắng khách Đồng nghĩa: ít, thưa Trái nghĩa: đông
    yên ắng, không hoặc rất ít có biểu hiện của hoạt động con người
    đêm thanh, cảnh vắng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/V%E1%BA%AFng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vắng