Từ Vắng Tanh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vắng tanh | tt. C/g. Vắng-lạnh, không có một ai, khiến không-khí lạnh-tanh: Hương còn thơm nức, người đà vắng-tanh (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vắng tanh | tt. Rất vắng vẻ, không hề có biểu hiện gì của con người: đường phố vắng tanh o vắng tanh vắng ngắt o Rằng sao trong tiết thanh minh, Mà đây hương khói vắng tanh thế này? (Truyện Kiều). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vắng tanh | tt Không có người nào có mặt, nên cảnh rất buồn: Hương còn thơm nức, người đà vắng tanh (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vắng tanh | .- Nh. Vắng ngắt: Chợ vắng tanh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vắng tanh | Vắng lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vắng tiếng
- vắng tin
- vắng trăng có sao
- vắng trăng có sao, vắng đào có lí
- vắng trẻ quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp
- vắng vẻ
* Tham khảo ngữ cảnh
Đường phố lúc đó vắng tanh , phía trên có mấy căn nhà mở cửa sáng , nhưng nhà họ ở lùi vào trong lại khuất sau những chòm cây dày lá nên Trương không sợ ai để ý đến mình. |
Trương dùi lòng lại , tha thiết cần có một thứ gì để an ủi mình , một thứ gì để an ủi mình , một thứ gì rất êm dịu... Cái chết ! Trương lim dim hai mắt nhìn quãng đê vắng tanh tưởng như con đường đưa người ta đến một sự xa xôi và yên tĩnh lắm. |
Lúc học trò về cả rồi , ở lại một mình trong lớp học vắng tanh , Loan ngồi gục đầu xuống bàn yên lặng như pho tượng. |
Nàng nói với ông Hai : Thầy với anh đi , nhà lại vắng tanh. |
Người lớn đi làm , trẻ con đi nhà trẻ , mẫu giáo , đi học , khu tập thể vắng tanh. |
Nhưng con đường trước đồn vắng tanh. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vắng tanh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vắng
-
Nghĩa Của Từ Vắng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Vắng Vẻ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Vắng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vắng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Vắng Vẻ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vắng Vẻ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "vắng Vẻ" - Là Gì?
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Vắng Vẻ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'vắng Bóng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Nào đồng Nghĩa Với Từ Vắng Vẻ - Selfomy Hỏi Đáp
-
Vâng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Văng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Vắng Lặng Là
-
Cách Viết Thư Tự động 'tôi đang đi Vắng' đạt Hiệu Quả - BBC