Từ Điển - Từ Vắng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vắng
vắng | tt. C/g. Vắng, lặng-lẽ, im-tiếng: Thanh-vắng, khoảng vắng đêm trường. // (R) Không hoặc ít người, ít nhà: Hoang vắng, xóm vắng, đường vắng. // trt. C/g. Khỏi, không có mặt: Đi vắng; Vắng đàn-ông quạnh nhà, vắng đàn-bà quạnh bếp (tng). |
vắng | lặng tt. Vắng-vẻ im-lặng, không người, không tiếng động: Trước sau đều vắng lặng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vắng | - tt 1. Yên lặng, không có tiếng động: Buồn trông quãng vắng đêm dài (BCKN). 2. ít người: Hôm nay chợ vắng nhỉ. 3. Không có mặt ở nơi nào: Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vắng | tt. 1. Không xuất hiện như bình thường ở chỗ nào đó: Lớp hôm nay có hai em vắng mặt o Chủ nhà đi vắng o mẹ vắng nhà. 2. Lẻ tẻ, ít người: vắng người o đông sao thì nắng vắng sao thì mưa (tng.) o Lặn lội thân cò khi quãng vắng, Eo xèo mặt nước lúc đò đông (Tú Xương). 3. Quạnh quẽ, yên ắng: đêm thanh cảnh vắng o vắng như chùa Bà Đanh (tng.). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vắng | tt 1. Yên lặng, không có tiếng động: Buồn trông quãng vắng đêm dài (BCKN). 2. ít người: Hôm nay chợ vắng nhỉ. 3. Không có mặt ở nơi nào: Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vắng | 1. Quạnh quẽ, ít người lui tới: Nhà vắng. Cảnh-vắng. || Vắng-khách, ít khách hàng lui tới. Vắng ngắt, vắng teo, vắng tanh, rất vắng. 2. Không có mặt hiện ở đó: Chủ nhân đi vắng. || Đi vắng. Vắng mặt. Vắng bóng người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vắng | .- t. 1. Cg. Vắng lặng, vắng vẻ. Yên lặng, không có tiếng động: Đêm vắng. 2. Ít người: Chợ vắng. 3. Cg. Vắng mặt. Không có mặt ở một nơi nào: Vắng đàn ông lạnh nhà vắng đàn bà quạnh bếp (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vắng | 1. Quạnh-quẽ, lặng-lẽ: Khoảng vắng đêm trường. Nghĩa rộng: Lẻ-lẻ ít người: Chợ vắng. Nhà vắng. Văn-liệu: Vắng chúa nhà, gà mọc đuôi tôm. Vắng trăng có sao, vắng đào có lý. Có mặt ông chúa, vắng mặt thằng Ngô. Vắng đàn ông quạnh nhà, Vắng đàn bà quạnh bếp (T-ng). Bấy lâu vắng mặt khát khao, Bây giờ thấy mặt muốn cào mặt ra (C-d). Hương còn thơm nức, người đà vắng tanh (K). Trướng hồ vắng-vẻ đêm thanh (K). Nói cười trước mặt, rơi châu vắng người (K). Thâm-khuê vắng ngắt như tờ (C-o). Vì ai nên nỗi sầu này, Chúa tiên vắng vẻ, tớ thày xa nhau (Việt-Nam phong-sử). 2. Không có mặt ở chỗ nào, khuất mặt: Đi vắng. Vắng mặt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vắng chúa đàn, tan con nghé
vắng chúa nhà gà bươi bếp
vắng chúa nhà gà mọc đuôi tôm
vắng chúa nhà, gà sục niêu tôm
vắng chúa nhà gà vọc niêu tôm
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà thỏ thẻ với nàng : Thế nào , mợ phán có rộng rãi , hiền từ không ? Trác chưa kịp trả lời , bà đã vội vàng , hấp tấp nói ngay : Ấy , lúc cô đi chợ vắng , tôi cũng khuyên nhủ nó rằng cô là con nhà tử tế , nên đối đãi cho hẳn hoi. |
Các toa rùng một cái , bánh xe kêu rít lên trong đêm thanh vắng , xe chạy từ từ một quãng rồi đỗ hẳn. |
Đường phố vắng , trời mờ sáng như trong một ngày mùa đông. |
Thu ra phòng tiếp khách Trương , nói Mỹ đi vắng . |
Hay có lẽ Thu đi vắng ? Chàng hỏi dò Mỹ : Anh ở nhà một mình có thể đi chơi được không ? Có một mình thôi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vắng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vắng
-
Nghĩa Của Từ Vắng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Vắng Vẻ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Vắng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vắng Vẻ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vắng Vẻ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "vắng Vẻ" - Là Gì?
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Vắng Vẻ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'vắng Bóng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Vắng Tanh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Nào đồng Nghĩa Với Từ Vắng Vẻ - Selfomy Hỏi Đáp
-
Vâng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Văng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Vắng Lặng Là
-
Cách Viết Thư Tự động 'tôi đang đi Vắng' đạt Hiệu Quả - BBC