Từ Điển - Từ Vắng Vẻ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vắng vẻ
vắng vẻ | tt. Không có một bóng người: Chùa tiên vắng vẻ tớ thầy xa nhau (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vắng vẻ | - t. Vắng, không có người (nói khái quát). Quãng đường vắng vẻ. Cảnh nhà vắng vẻ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vắng vẻ | tt. Vắng, hầu như không có người: Đường rừng vắng vẻ, ít người qua lại o Cảnh nhà vắng vẻ o Thúc ông sùi sụt ngắn dài, Nghĩ con vắng vẻ thương người nết na (Truyện Kiều) o Có khi vắng vẻ thư phòng, Đốt lò hương giở phím đồng ngày xưa (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vắng vẻ | tt Không có người qua lại: Đường phố vắng vẻ; Đêm khuya vắng vẻ, gặp khi trăng lờ (LVT). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vắng vẻ | tt. Nói chung về sự vắng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vắng vẻ | .- Nh. Vắng, ngh. 1 và 2: Đêm vắng vẻ; Đường phố vắng vẻ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vắng vẻ | Nói chung về sự “vắng’: Cửa nhà vắng-vẻ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vắt
vắt
vắt
vắt chanh bỏ vỏ
vắt chanh liệng vỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
Đưa mắt nhìn gian nhà vắng vẻ , tự nhiên Loan thấy buồn bã lạ thường. |
Chàng rời nhà , một mình lê bước trong đêm trên đường vắng vẻ... Đêm hôm ấy , chuông đồng hồ nhà thờ lớn điển hai giờ sáng mà Minh vẫn còn lang thang quanh quẩn tại hồ Gươm , co ro trong bộ quần áo dạ màu tím. |
Gớm , mình mê viết văn đến độ phải tìm đến một nơi vắng vẻ như thế này mà làm việc ! Minh trong lòng hết sức cảm động vì thấy Liên không đả động gì đến việc ăn chơi của mình. |
Đến khi ngồi trên xe về qua những phố khuya vắng vẻ , tâm trí tôi mới dần bình tĩnh lại. |
Ai làm nên nỗi nước này Chùa Tiên vắng vẻ , tớ thầy xa nhau. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vắng vẻ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vắng
-
Nghĩa Của Từ Vắng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Vắng Vẻ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Vắng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vắng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vắng Vẻ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "vắng Vẻ" - Là Gì?
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Vắng Vẻ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'vắng Bóng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Vắng Tanh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Nào đồng Nghĩa Với Từ Vắng Vẻ - Selfomy Hỏi Đáp
-
Vâng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Văng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Vắng Lặng Là
-
Cách Viết Thư Tự động 'tôi đang đi Vắng' đạt Hiệu Quả - BBC