Nghĩa Của Từ Vòi - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    phần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật
    vòi voi
    phần miệng của một số côn trùng, dùng để hút thức ăn
    vòi bướm con muỗi cong vòi lên đốt
    bộ phận của nhuỵ hoa, thường hình ống dài, tiếp trên bầu.
    bộ phận của một số vật, có hình giống như cái vòi
    vòi ấm vòi bơm vòi nước

    Động từ

    ép đòi bằng được người khác phải cho cái mình muốn, làm khó chịu
    trẻ vòi quà vòi tiền mẹ Đồng nghĩa: vòi vĩnh Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/V%C3%B2i »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cái Vòi Nghĩa Là Gì