"Vòi Nước" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng luôn là một trong những nỗi băn khoăn hàng đầu của người học Tiếng Anh. Từ vựng như là điều quan trọng nhất bên cạnh ngữ pháp để quyết định xem việc bạn có thể học tốt môn học này hay không. Và để giúp đỡ các bạn trong quá trình học từ vựng Tiếng Anh, studytienganh có series Từ vựng mà ở đó, tất cả các khó khăn trong việc học từ sẽ được giải quyết triệt để. Tiếp nối các bài học trước, hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về một đồ vật rất quen thuộc xung quang ta. Đó chính là vòi nước. Giờ thì hãy tìm câu trả lời cho “Vòi nước tiếng anh là gì, định nghĩa, ví dụ Anh-việt về từ” nhé!
1.”Vòi nước” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt.
- Vói nước trong Tiếng Anh có thể được sử dụng bằng một trong các từ sau : Tap: /tæp/, cock /tæp/ hoặc là faucet: /ˈfɔː.sɪt/ trong Anh-Anh và /ˈfɑː.sət/ trong Anh- Mỹ. Tap,cock hay faucet đều là những danh từ nên chúng có thể đứng độc lập để làm chủ ngữ cho câu hoặc là thành phần cùng với danh từ khác hay tính từ tạo thành các cụm danh từ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh: A tap,a cock or a faucet is a valve which usually is curved and that controls the flow of liquid, especially water from a pipe. Dịch ra Tiếng Việt, chúng ta có vòi nước là một van thường có hình cong và có thể điều kiển dòng chảy của chất lỏng, đặc biệt là nước từ đường ống.
- Tap thường được sử dụng ở Anh và các nước thuộc khổi cho bất kỳ loại van hằng ngày nào và đặc biệt là các phụ kiện kiểm soát nước ở bồn tắm và bồn rửa. Còn faucet thường được sử dụng ở Mỹ hơn.
Hình ảnh minh họa Vòi nước trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về Vòi nước trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt sau nhé:
-
Some beer taps produce more foam than others.
-
Một số vòi bia tạo ra nhiều bọt hơn các vời khác.
-
I remembered turning the tap off before I left the house.
-
Tôi nhớ là tôi đã tắt vòi nước trước khi tôi ra khỏi nhà.
-
Linda said that I could make cold water come out of the hot water faucet.
-
Linda nói rằng tôi có thể khiến vòi nước nóng chảy ra nước lạnh.
-
My father said that for baths and showers, mixer taps frequently incorporate some sort of pressure balancing feature so that the hot and cold mixture ratio is not affected by transient changes in the pressure of one or other of the supplies.
-
Cha tôi nói rằng đối với bồn tắm và vòi hoa sen, vòi trộn thường tích hợp một số loại tính năng cân bằng áp suất để tỷ lệ hỗn hợp nóng và lạnh không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi nhất thời về áp suất của một hoặc các nguồn cung cấp khác.
-
In Vietnam and many other countries, the cold tap is on the right and the hot tap is on the left by building code requirements.
-
Ở Việt Nam và nhiều nước khác, vòi lạnh nằm bên phải và vòi nóng bên trái theo yêu cầu của mã xây dựng.
-
Where are the faucets Peter?
-
Vòi nước ở đâu vậy Peter?
-
-
My teacher said that the taps were frequently also labeled with an “H” or “C” in America.
-
Giáo viên của chúng tôi nói rằng vòi nước thường xuyên được dán nhãn “H” hoặc “C’’ ở Mỹ.
-
-
Linda can’t have a shower because the faucet froze.
-
Linda không thể tắm vì vời nước bị đóng băng.
-
I put the taps in the yard as well, so my children can wash their faces and hands before they enter the house.
-
Tôi đặt vòi nước ở sân nữa để những đứa trẻ của tôi có thể rửa mặt và tay của chúng trước khi bước vào ngôi nhà.
-
Jeremy comes to fix the tap which was broken yesterday.
-
Jeremy đến để sửa cái vòi nước mà bị hỏng ngày hôm qua.
-
Are you still wrestling with this faucet Viviana?
-
Bạn vẫn đang vật lộn với cái vòi nước à Viviana?
-
Replace leaky washers or your dripping tap can waste 300 litres a week.
-
Thay vòng đệm của vòi nước bị rỉ hoặc vòi nước rỉ của bạn có thể để phí 300 lít một tuần.
-
-
Someone forgot to turn off the tap so the floor has been all wet.
-
Ai đó đã quên tắt vòi nước nên sàn nhà ướt hết.
Hình ảnh minh họa Vòi nước trong Tiếng Anh.
2. Từ vựng liên quan đến vòi nước trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh tap, cock hay faucet chỉ “Vòi nước” trong Tiếng Anh, chúng ta còn rất nhiều những từ vựng có liên quan đến các từ trên. Bây giờ, hãy cùng nhau tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng | Ý nghĩa |
To take shower/Have a shower | Tắm |
To wash hands/face | Rửa tay/mặt |
To wash the dishes | Rửa bát đũa |
Turn on/Turn off | Vặn vòi/tắt vòi |
Bib/bibcock | Vòi nước chống đóng băng |
Spigot | Vòi nước cố định ngoài trời |
Girandole | Vòi nước xoáy |
Fountain | Vòi phun nước |
Bathtubs | Bồn tắm |
Sinks | Bồn rửa |
Mixer taps | Vòi trộn có cả nước nóng và lạnh |
Water key/Sillcock key/Loose key | Chìa khóa vòi |
Hydrant | Vòi nước máy |
Syringe | Vòi phụt nước |
Hình ảnh minh họa Vòi nước trong Tiếng Anh.
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi “Vòi nước trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa và ví dụ Anh-Việt”. Studytienganh mong rằng qua bài viết, mọi khó khăn, bỡ ngỡ của bạn học về từ vựng này đã được giải đáp. Và đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để cùng nhau giải quyết mọi khó khăn trong việc học từ vựng nhé.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
Từ khóa » Cái Vòi Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Vòi - Từ điển Việt
-
'vòi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vòi (dụng Cụ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Vòi Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "vòi" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Khmer "cái Vòi (bình Trà)" - Là Gì?
-
CÁI VÒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
→ Cái Vòi, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
VÒI VOI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Điển - Từ Vòi-vọi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"vòi Voi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Vòi Voi Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
"vòi Con Voi" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Chính Trị - Chủ Nghĩa Lê-nin Là Mặt Trời Soi Sáng Con...
-
Bác Hồ Dùng ẩn Dụ Con Vật, Loài Vật Chỉ Lũ đế Quốc, Thực Dân Xâm Lược