Từ Điển - Từ Vòi-vọi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vòi-vọi
vòi vọi | tt. C/g. Vọi-vọi, nghều-nghệu, cao lắm: Núi cao vòi-vọi. // (B) Vời-vợi, xa lắm: Đường xa vòi-vọi, dặm dài vơi-vơi (LVT). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vòi vọi | tt, trgt Cao xa lắm: Trời cao vời vợi; Trong trướng gấm chí tôn vòi vọi (CgO). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vòi vọi | tt. Cao lắm: Trời vòi-vọi (Tiếng vọi-vọi đọc trạnh). || Cao vòi-vọi: cng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vòi vọi | .- Nói cao vút: Trời cao vòi vọi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vòi vọi | Xem “vọi-vọi”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cả gan
cả giận
cả giận mất khôn
cả gió tắt đuốc
cả hông rộng háng
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai kêu , ai hú bên sông ? Tôi đang sắm sửa cho chồng xuống ghe Chồng xuống ghe , quạt che tay ngoắt Cất mái chèo ruột thắt từng cơn... Ai kêu léo nhéo bên sông Tôi đương vá áo cho chồng tôi đây BK Ai kêu veo véo bên sông Tôi đang vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu veo véo bên sông Tôi đang vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu xeo xéo bên sông Tôi còn vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu xeo xéo bên sông Tôi còn vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu léo nhéo bên sông Tôi đương sắm thuốc cho chồng tôi đây Ai kêu léo nhéo bên sông Tôi đương bắt ốc cho chồng tôi đây Ai kêu veo véo bên sông Tôi đang vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu xeo xéo bên sông Tôi còn vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu vòi vọi bên tai Tôi đang bắt chấy cho người tình nhân BK Ai kêu vòi vọi bên tai Ta đang bắt chấy cho người tình nhân Ai khôn bằng Tiết Đinh Sang Cũng còn mắc kế nàng Phan Lê Huê. |
Lũ trẻ không quen đi bộ , nên dù có hứng thú với cảnh những dải cát mênh mông , núi vòi vọi xanh biếc và những đầm nước sóng vỗ ngay vệ đường , chưa đi được bao xa , đã kêu mỏi chân. |
Ông hỏi thảng thốt : Sách vở , chữ nghĩa và cả bọn sĩ như tôi làm được gì trước hoàn cảnh này ? Chỉ đáng vứt đi hết sao ! Ông giáo choáng ngợp trước một sự thực vòi vọi nó đè nặng lên đầu óc ông. |
Câu hỏi của ông nằm ở sự so sánh : tại sao Xuân Diệu sáu bài , mà loại như người này được những bốn bài , loại người kia được ba bàỉ ! Theo Xuân Diệu , hình như những người soạn tuyển tập đã quên mất rằng : chỉ sau Tố Hữu thôi , chứ ông đứng ở một thế cao vòi vọi , không một nhà thơ lớp sau nào dám so sánh. |
Vừa hát vừa nghe hát vừa trông lên cái chỏm non Tản : trông xa như hình một cái tán đá , non kia vòi vọi đã là cả một thế giới bí mật , của huyền ảo. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vòi-vọi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cái Vòi Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Vòi - Từ điển Việt
-
'vòi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vòi (dụng Cụ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Vòi Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "vòi" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Khmer "cái Vòi (bình Trà)" - Là Gì?
-
CÁI VÒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
→ Cái Vòi, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
VÒI VOI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"vòi Voi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Vòi Voi Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
"Vòi Nước" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
-
"vòi Con Voi" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Chính Trị - Chủ Nghĩa Lê-nin Là Mặt Trời Soi Sáng Con...
-
Bác Hồ Dùng ẩn Dụ Con Vật, Loài Vật Chỉ Lũ đế Quốc, Thực Dân Xâm Lược