Ngụ ý: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch ngụ ý VI EN ngụ ýimplicativelyTranslate ngụ ý: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: ngụ ý

Ngụ ý là một trạng từ mô tả một tình huống hoặc câu nói ám chỉ hoặc gợi ý về điều gì đó mà không trực tiếp nêu ra. Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh không chính thức để truyền đạt ý nghĩa một cách gián tiếp hoặc tinh tế. Khi ai đó nói ngụ ý, họ ...Đọc thêm

Nghĩa: implicatively

Implicatively is an adverb that describes something being conveyed indirectly or through implication rather than directly stated. It implies a relationship or connection without explicitly expressing it. Implicatively can also refer to actions or statements ... Đọc thêm

Nghe: ngụ ý

ngụ ý: Nghe ngụ ý

Nghe: implicatively

implicatively: Nghe implicatively

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • plTiếng Ba Lan ukryty
  • ptTiếng Bồ Đào Nha implica
  • nyTiếng Cheva momveka bwino
  • fyTiếng Frisian it ymplisearret
  • hawTiếng Hawaii hōʻike
  • loTiếng Lao ໝາຍເຖິງ
  • msTiếng Mã Lai membayangkan
  • mkTiếng Người mang đầu trượng имплицира
  • ruTiếng Nga подразумеваемый
  • srTiếng Serbia импликативно
  • nlTiếng Hà Lan Het heeft betrekking op
  • thTiếng Thái หมายถึง

Phân tích cụm từ: ngụ ý

  • ngụ – imbecile
  • ý – yl
    • trong những trường hợp có ý định - in cases of intent
    • xúc xích Ý vỏ heo - hog casing salami
    • cố ý hoặc sơ suất - knowingly or negligently

Từ đồng nghĩa: ngụ ý

  • tinh nghịch, chơi khăm, pixilate Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: implicatively

  • absolutely, accurately, certainly, completely, connotatively, constantly, constructively
  • definitely, entirely, firmly, fixedly, fully, implicitly, impliedly
  • inarticulately, inevitably, inferentially, latently, practically, steadfastly, tacitly
  • thoroughly, totally, unhesitatingly, unqualifiedly Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt chăm chỉ
    • 1redbud
    • 2chromatographical
    • 3benzilate
    • 4licitly
    • 5toilful
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: ngụ ý

    Các dạng tương tự được tìm thấy trong một số ngôn ngữ khác, và chúng cũng có thể được mô tả là hiện tại hoàn hảo; chúng thường có các tên gọi khác như Perfekt của Đức, Passé composé của Pháp và Passato prossimo của Ý. Analogous forms are found in some other languages, and they may also be described as present perfect; they often have other names such as the German Perfekt, the French passé composé and the Italian passato prossimo.
    Một thuật ngữ có ý nghĩa tương tự nhưng khác biệt là androphobia, mô tả nỗi sợ hãi, nhưng không nhất thiết là hận thù của đàn ông. A term with a similar but distinct meaning is androphobia, which describes a fear, but not necessarily hatred, of men.
    Các ngôn ngữ liên kết có tỷ lệ ngưng kết cao trong các từ và câu của chúng, có nghĩa là cấu trúc hình thái của từ bao gồm các hình vị ghép riêng biệt thường mang một ý nghĩa duy nhất. Agglutinating languages have a high rate of agglutination in their words and sentences, meaning that the morphological construction of words consists of distinct morphemes that usually carry a single unique meaning.
    Ngôn ngữ mẹ đẻ ban đầu của Rome là tiếng Latinh ban đầu, ngôn ngữ của người Latinh gốc Ý. Rome's original native language was early Latin, the language of the Italic Latins.
    Một lý thuyết được báo cáo phổ biến đã gợi ý rằng thuật ngữ uyển chuyển bắt nguồn từ cụm từ Đức Mẹ. A popularly reported theory suggested euphemistic derivation from the phrase by Our Lady.
    Kể từ năm 1996, hiến pháp của Áo, Ethiopia, Pháp, và Saint Kitts và Nevis có quyền ly khai rõ ràng hoặc ngụ ý. As of 1996 the constitutions of Austria, Ethiopia, France, and Saint Kitts and Nevis have express or implied rights to secession.
    Trong ngôn ngữ học, một từ của ngôn ngữ nói có thể được định nghĩa là một chuỗi âm vị nhỏ nhất có thể được phát ra một cách riêng biệt với ý nghĩa khách quan hoặc thực tế. In linguistics, a word of a spoken language can be defined as the smallest sequence of phonemes that can be uttered in isolation with objective or practical meaning.
    Nếu Quốc phòng muốn đưa ra lời bào chữa mà họ đang đề xuất và ngụ ý trong lời biện hộ của họ ngày hôm nay, thì họ sẽ làm như vậy trong tình trạng nguy hiểm. If the Defense wants to put forth in their defense that they're suggesting and implying in their pleadings today, then they do so at their peril.
    Khi tôi đánh thức Guinevere khỏi giấc ngủ của cô ấy, cô ấy phải bước vào Cauldron of Arianrhod theo ý mình. When I awake Guinevere from her sleep, she must walk into the Cauldron of Arianrhod of her own will.
    Bạn chắc chắn có ý kiến ​​cao về những gì một ... Highlander tàn tật và một phụ nữ Anh đang mang thai có thể đạt được. You certainly have high opinion of what a... crippled Highlander and a pregnant English woman can accomplish.
    Ý tôi là vũ trụ - nhưng chúng ta không thể hiểu nó nếu trước tiên chúng ta không học ngôn ngữ và nắm bắt các ký hiệu mà nó được viết. I mean the universe - but we cannot understand it if we do not first learn the language and grasp the symbols in which it is written.
    Họ là người anh em ruột thịt của họ là Môi-se và A-rôn, thuộc chi phái Lê-vi của Y-sơ-ra-ên. They were the fleshly brothers Moses and Aaron, of Israel’s tribe of Levi.
    Y-sác tin rằng mọi phép thuật đều bắt nguồn từ ma quỷ. Isaac believed that all magic was rooted in evil.
    Chúng ta có được một số hiểu biết về cách thức hoạt động của điều này khi xem xét cách cư xử của Đức Giê-hô-va với dân Y-sơ-ra-ên xưa của Ngài. We get some insight as to how this will work by examining Jehovah’s dealings with his people of ancient Israel.
    Tạp chí National Geographic gần đây đã lưu ý: “Gia tăng dân số có thể là vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta phải đối mặt khi bước vào thiên niên kỷ mới.”. National Geographic magazine recently noted: “Population growth may be the most pressing issue we face as we enter the new millennium.”.
    Ý tưởng thứ hai đáng đặt câu hỏi là điều của thế kỷ 20 mà kiến ​​trúc đại chúng là về các tòa nhà lớn - lớn và tài chính lớn. The second idea worth questioning is this 20th-century thing that mass architecture is about big - big buildings and big finance.
    Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch của chúng tôi cho một chuyến đi đến Ý với cà phê. We discussed our plans for a trip to Italy over coffee.
    Tôi nói khá có chủ ý rằng tôn giáo Kitô giáo, như được tổ chức trong các nhà thờ của nó, đã và vẫn là kẻ thù chính của sự tiến bộ đạo đức trên thế giới. I say quite deliberately that the Christian religion, as organized in its churches, has been and still is the principal enemy of moral progress in the world.
    Tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Ý và tiếng Rumani là các ngôn ngữ latin. Spanish, French, Italian and Romanian are latin languages.
    Tôi không nghĩ rằng đó là một ý kiến ​​hay khi làm điều đó. I don't think that it's a very good idea to do that.
    Ngôn ngữ học là khoa học. Phân biệt chủng tộc là ý thức hệ. Khoa học và ý thức hệ không đi cùng nhau. Linguistics is science. Racism is ideology. Science and ideology don't go together.
    Tâm trí là ý thức đã đặt ra những hạn chế. Bạn ban đầu là không giới hạn và hoàn hảo. Sau đó, bạn có những hạn chế và trở thành tâm trí. Mind is consciousness which has put on limitations. You are originally unlimited and perfect. Later you take on limitations and become the mind.
    Internet, điện thoại di động hoặc số hóa ... Sự phát triển công nghệ sẽ có ảnh hưởng gì đến ý kiến, hành vi và lợi ích chính trị của mọi người? The Internet, cell phones, or digitization... What effects will the technological evolution have on people's opinions, behavior, and political interests?
    Tôi không nghĩ rằng có ai đó sẽ không đồng ý với câu nói đó. I didn't think anyone would disagree with that statement.
    Chú ý là một loại tiền tệ mà tôi quen thuộc. Attention is a currency that I am familiar with.
    Tôi sẽ đưa ra một bài báo tại hội nghị năm nay về đạo đức y sinh. I'm going to give a paper at this year's conference on biomedical ethics.
    Tom bắt đầu xem xét vấn đề ngay sau khi Mary chú ý đến nó. Tom began to look into the problem as soon as Mary brought it to his attention.
    Không bao giờ gán cho ác ý mà được giải thích đầy đủ bằng sự ngu ngốc. Never attribute to malice that which is adequately explained by stupidity.
    Cung của Ngài ngự trên kẻ mạnh, các vòng tay và tay của Ngài bị nới lỏng bởi tay đấng quyền năng của Gia-cốp: do đó Ngài xuất hiện một mục sư, tức là đá của Y-sơ-ra-ên. His bow rested upon the strong, and the bands of his arms and his hands were loosed, by the hands of the mighty one of Jacob: thence he came forth a pastor, the stone of Israel.
    Tom cho biết anh không có ý định rời Boston. Tom said he had no intention of leaving Boston.
  • Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngụ ý