NHỮNG THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " NHỮNG THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC " in English? những thành tựu đạt đượcachievements gainedthe achievements obtainedaccomplishments as to be

Examples of using Những thành tựu đạt được in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những thành tựu đạt được sau 30 năm.Victory achieved after 30 years.Chúng tôi tự hào về những thành tựu đạt được trong năm 2016.We are proud of these achievements attained so far in 2016.Những thành tựu đạt được của công ty.They are earned achievements of the company.Chúng tôi tự hào về những thành tựu đạt được trong năm 2016.We are proud of what has been achieved during 2016.Những thành tựu đạt được trong thời gian qua;Performance achieved over time; and.Đây chính là thời điểm để ăn mừng những thành tựu đạt được trong năm.This is a moment to celebrate the achievements made since 2000.Mục tiêu nội bộ là những thành tựu đạt được hàng ngày của các ban phòng hoặc bộ phận.Internal goals are successes achieved daily within the departments or sections.Nói về con người của bố anh chứ không phải những thành tựu đạt được trong đời.Speak to who your father was, not what he accomplished in his life.Những thành tựu đạt được trong những năm qua là kết quả của sự nỗ lực chung của chúng ta.Successes achieved during the past years are results of our joint efforts.Các nhà đàm phán cũng sẽtiếp tục làm việc để đưa những thành tựu đạt được trong tuần này trở thành văn bản chính thức.Negotiators will also continue to work to formalize the achievements that have been made this week.Bất chấp những thành tựu đạt được của phong trào dân chủ, Ne Win vẫn nắm quyền trong hậu trường.Despite the gains made by the democracy movement, Ne Win remained in the background.Tôi vô cùngtự hào về những gì chúng tôi đã làm được và những thành tựu đạt được kể từ lần đầu tiên tôi ngồi xuống chiếc ghế sofa đó với con gái mình.I'm incredibly proud of the work we have done and all that we have accomplished since I first sat down on that couch with my daughter.Với những thành tựu đạt được trong quá trình hoạt động trồng trọt và chăn nuôi trong trò chơi, người chơi có thể thử kinh doanh thông qua giao dịch.With the achievements gained during the farming and livestock operations in the game, players can try their business through trading.Công trình mới xây dựng dựa trên những thành tựu đạt được trong nhiều năm- cả ở UMMS và Viện Nghiên cứu Scripps ở La Jolla, CA.The new work builds on achievements accomplished over several years- both at UMMS and at The Scripps Research Institute in La Jolla, CA.Nhưng họ là những trường hợp ngoại lệ hiếm có,họ quá khác thường cả về tài năng và những thành tựu đạt được để có thể xếp họ vào ranh giới của những con người bình thường.But they are rare exceptions,so unusual in both their talents and their accomplishments as to be considered outside the boundaries of ordinary human existence.Tại cuộc gặp, hai bên cùng nhau điểm lại những thành tựu đạt được trong 10 năm qua kể từ khi ký kết Thỏa thuận hợp tác giữa thành phố Hà Nội và Vùng Nam Ostrobothnia.At the meeting, both sides reviewed the gained achievements over the past 10 years since the sining of the cooperation agreement between Ha Noi and Southern Ostrobothnia.Trong bài phát biểu của mình, ông Fang đã gửi lời chào tràn ngập đến tất cả mọi người,xây dựng và kết luận những thành tựu đạt được trong năm 2016 và nhấn mạnh vào hướng phát triển chính và mục tiêu của năm 2017.In his speech, Fang expressed warm greetings to all the people on hand,elaborated and concluded the achievements gained in 2016 and touched on the main development direction and goal of 2017.Tác giả phân tích kỹ những thành tựu đạt được trong thương mại, đầu tư và cho rằng, nét tương đồng và thế mạnh riêng mà Việt Nam và Ấn Độ có thể bổ trợ cho nhau đã được phát huy.The author fully analyzed achievements obtained in trade and investment, and claimed that similarities and specific strengths that Vietnam and India are able to supplement each other have been brought into full play.Danh dự và tôn kính quá khứ là nhiều hơn một nhiệm vụ, nhưng tuyệt đối cần thiết, vì chỉ khi đó chúng ta có thểsống này căn cứ vào kinh nghiệm và những thành tựu đạt được, mà chúng ta là những người thừa kế.Honor and revere the past is more than a duty, but an absolute necessity,because only then can we live this grounded the experiences and the obtained achievements, of which we are heirs.Từ thực tiễn những thành tựu đạt được trong thời gian qua, sự hợp tác phát triển giữa Việt Nam và Ấn Độ vẫn chưa thực sự tương xứng với tiềm năng của mỗi bên, nhất là trên các lĩnh vực kinh tế, thương mại, du lịch.Based on achievements obtained over the past time, it is obvious that the development cooperation between Vietnam and India hasn't matched the potential of each side, especially in the fields of economy, trade and tourism.Hội nghị đã cung cấp đến cơ quan thông tấn, báo chí về tình hình phát triển kinh tế- xã hội khu vực Tây Nguyên6 tháng đầu năm 2017 và những thành tựu đạt được trong 15 năm qua.The conference provided press agencies with information regarding the socio-economic development in the Central Highlandsregion in the first 6 months of 2017 and the achievements obtained over the past 15 years.Trước hết, cần phải nói rằng, vào thời đó, những thành tựu đạt được không thua kém gì công trình tháp Babel, nhưng do thánh thần thuận ý, hay ít nhất cũng là theo tính toán của con người, chúng lại khác xa công trình này.First, it has to be said that achievements were brought to fruition at that time which rank slightly behind the Tower of Babel, although in the pleasure they gave to God, at least by human reckoning, they made an impression exactly the opposite of that structure.Với Hoa Kỳ, các Bộ trưởng khẳng định lại các nguyên tắc quan trọng định hướng quan hệ ASEAN- Hoa Kỳ nêu trong Tuyên bố Sunnylands( 2/ 2016), đồng thờinhấn mạnh cần tích cực phát huy những thành tựu đạt được trong 40 năm qua.For the US, the ministers reaffirmed the important principles for ASEAN-US relations mentioned in the Sunnylands Declaration issued in February 2016,while emphasizing the need to build on achievements gained in the past 40 years.Hơn hai thập kỷ chứng thực chúng tôi, họ đưa ra những thành tựu đạt được bảo vệ việc đào tạo sau đại học của hơn 75 quốc tịch ở năm châu lục, mà chúng tôi đã giúp đạt được mục tiêu nghề nghiệp của họ, tạo điều kiện cho các công cụ có được chúng, thông qua kiến thức và kỹ năng có được trong từng môn học, cũng như thông lệ địa phương hoặc quốc tế.The more than two decades that endorse us, they give account of the acquired achievements protecting the postgraduate training of professionals of more than 75 nationalities in the five continents, to whom we have helped to reach their professional goals, facilitating the tools to obtain them, through the knowledge and skills acquired in each subject, as well as local or international practices.Để kích thích và để không mất lòng, sẽ thật tuyệt khi không chỉ có một cuốn nhật ký về các kế hoạch trong tương lai, màcòn là một cuốn nhật ký để sửa chữa những thành tựu đạt được, sẽ không cho phép mọi người bỏ cuộc giữa đường.For stimulation and in order not to lose heart, it will be great to have not only a diary of future plans,but also a diary for fixing the obtained achievements, which will not allow everyone to quit in the middle of the road.Ở một đất nước như chúng ta, duy trì nhu cầu cao cho các chuyên gia trong các lĩnh vực như nghiên cứu, giáo dục, công nghiệp và sản xuất hàng hóa và dịch vụ, UNIR Mexico được trình bày như một lựa chọn thuận lợi và độc đáo về khả năng tồn tại,chi phí và những thành tựu đạt được.In a country like ours, which maintains a high demand for professionals in fields such as research, education, industry and the production of goods and services, UNIR Mexico is presented as a favorable and unique option in terms of viability,costs and achievements to be achieved.Nếu Jerome Powell trong cuộc họp bo của mình sau cuộc họp thng su của FOMC một lần nữa nói về sự kiên nhẫn, thìrủi ro tiền tệ của Hoa Kỳ mất đi tất cả những thành tựu đạt được sau khi cải thiện cc dự bo cho tỷ gi.If Jerome Powell during his press conference following the June meeting of the FOMC again talks about patience,then the US currency risks losing all the achievements obtained after improving the forecasts for the rate.Nhà lập pháp Yeh Yi- jin, thành viên của Đảng Dân tiến cầm quyền của Đài Loan( DPP) cũng tham gia buổi tuần hành và nói việc rút ra bài học từ Hồng Kông cho thấy rõ rằng tự do và dân chủ của Đài Loan không chỉ từ trên trời rơi xuống màđó là kết quả của những thành tựu đạt được bằng máu và mồ hôi của nhiều người Đài Loan trong những năm qua.Legislator Yeh Yi-jin(葉宜津), a member of Taiwan's ruling Democratic Progressive Party(DPP) who participated in the march, said that drawing a lesson from Hong Kong, it is clear that Taiwan's freedom and democracy have not just fallen from the sky butare the result of achievements attained by the blood and sweat of many Taiwanese over the years.Display more examples Results: 28, Time: 0.0187

Word-for-word translation

nhữngdeterminerthosetheseallsuchnhữngpronouneverythingthànhnouncitywallthànhverbbecomebethànhadverbsuccessfullytựunounachievementachievementsaccomplishmentstựuverbachievingaccomplishedđạtverbreachhitachieveattainđạtnoungainđượcverbbegetisarewas những thành tựu của ôngnhững thành tựu khoa học

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English những thành tựu đạt được Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » đạt được Thành Tựu Tiếng Anh Là Gì