"Thành Tựu" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Thành tựu là kết quả đạt được sau những cố gắng nỗ lực của con người. Vậy thành tựu tiếng anh là gì và sử dụng từ vựng như thế nào cho phù hợp thì chắc hẳn không phải ai cũng biết? Chính vì như thế, bạn hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhất nhé!
1. Thành Tựu trong Tiếng Anh là gì?
Thành tựu trong tiếng anh được viết là Achievement. Thành tựu được hiểu là những cái đạt được hoặc có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động nỗ lực, thành công.
Thành tựu tiếng anh là gì?
2. Chi tiết về từ vựng thành tựu trong tiếng anh
Nghĩa tiếng anh của thành tựu là Achievement.
Trong câu tiếng anh, Achievement đóng vai trò là một danh từ được dùng để nói về điều gì đó bạn đã làm hoặc có được sau khi lập kế hoạch và nỗ lực để biến nó thành hiện thực, và do đó, điều đó mang lại cho bạn cảm giác hài lòng hoặc hành động làm việc để biến điều này thành hiện thực. Hay điều gì đó mà một người, công ty, v.v. đã thực hiện hoặc hoàn thành thành công; hành động đạt được điều gì đó hoặc đạt được những điều nói chung.
Ví dụ:
- Winning an Oscar is one of the greatest achievements you can hope for as an actor
- Giành giải Oscar là một trong những thành tựu lớn nhất mà bạn có thể hy vọng với tư cách là một diễn viên
Achievement được phát âm trong tiếng anh như sau: [ əˈtʃiːvmənt]
Từ đồng nghĩa với Achievement có thể kể đến như accomplishment,...
Cách phát âm từ vựng thành tựu trong tiếng anh như thế nào?
3. Ví dụ Anh Việt về thành tựu trong câu tiếng anh
Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về thành tựu tiếng anh là gì thông qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- Parenting alone will give you a sense of achievement.
- Việc nuôi dạy con cái một mình sẽ mang lại cho bạn cảm giác thành tựu.
- We can live in harmony with each other, really that is an achievement.
- Chúng tôi có thể sống hòa thuận với nhau thực sự đó là một thành tựu.
- They are proud of the great achievements they have achieved, which makes the whole corporation more determined to build and develop firmly.
- Họ tự hào về những thành tựu to lớn đã đạt được, điều đó càng khiến toàn tập đoàn thêm quyết tâm xây dựng và phát triển vững chắc.
- They expressed their impression of Vietnam's achievements in economic development and poverty reduction in recent years
- Họ bày tỏ ấn tượng về những thành tựu phát triển kinh tế và xóa đói giảm nghèo của Việt Nam trong những năm gần đây
- The above achievements have opened up new research directions on the application of animal cloning technology in breeding
- Những thành tựu trên đã mở ra hướng nghiên cứu mới về ứng dụng công nghệ nhân bản vô tính động vật trong chăn nuôi
- These are all scientific and technological achievements that they have achieved over the years
- Đây đều là những thành tựu khoa học công nghệ mà họ đã đạt được trong nhiều năm qua
- After years of renovation, Vietnam has achieved great, comprehensive and historically significant achievements, changing people's lives in all aspects.
- Sau những năm đổi mới, Việt Nam đã đạt được những thành tựu to lớn, toàn diện và có ý nghĩa lịch sử, làm thay đổi đời sống nhân dân về mọi mặt.
- Although certain achievements have been achieved, in general, our economy in the pre-renovation period has many limitations
- Mặc dù đã đạt được những thành tựu nhất định nhưng nhìn chung nền kinh tế nước ta thời kỳ trước đổi mới còn nhiều hạn chế
Một số ví dụ cụ thể về thành tựu trong câu tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- sense of achievement: ý nghĩa của thành tựu
- lifetime achievement award: giải thưởng thành tựu trọn đời
- academic achievement: thành tích học tập
- educational achievement: thành tích giáo dục
- outstanding achievement: thành tích xuất sắc
- remarkable achievement: thành tích đáng kể
- scientific achievement: thành tựu khoa học
- achievement gap: khoảng cách thành tích
- achievement orientation: định hướng thành tích
- actual achievement: thành tích thực tế
- amazing achievement: thành tích đáng kinh ngạc
- artistic achievement: thành tựu nghệ thuật
- athletic achievement: thành tích thể thao
- creative achievement: thành tựu sáng tạo
- cultural achievement: thành tựu văn hóa
- engineering achievement: thành tựu kỹ thuật
- extraordinary achievement: thành tích phi thường
- great achievement: thành tích tuyệt vời
- greatest achievement: thành tựu lớn nhất
- historic achievement: thành tích lịch sử
- identity achievement: thành tựu danh tính
- individual achievement: thành tích cá nhân
- intellectual achievement: thành tựu trí tuệ
- lifetime achievement: Thành tựu trọn đời
- literary achievement: thành tựu văn học
- low achievement: thành tích thấp
- math achievement: thành tích toán học
- musical achievement: thành tích âm nhạc
- no mean achievement: không có nghĩa là thành tích
- notable achievement: thành tích đáng chú ý
- overall achievement: thành tích chung
- personal achievement: thành tích cá nhân
- professional achievement: thành tích chuyên nghiệp
- pupil achievement: thành tích học sinh
- reading achievement: thành tích đọc
- remarkable achievement: thành tích đáng kể
- scholastic achievement: thành tích học tập
- scientific achievement: thành tựu khoa học
- significant achievement: Thành tựu đáng kể
- standard of achievement: tiêu chuẩn thành tích
- student achievement: thành tích học sinh
- technical achievement: thành tựu kỹ thuật
- technological achievement: thành tựu công nghệ
- tremendous achievement: thành tích to lớn
Studytienganh hy vọng rằng với những thông tin chia sẻ trên đây, bạn đã hiểu về thành tựu tiếng anh là gì, đồng thời biết cách sử dụng từ một cách chính xác và phù hợp nhất. Hãy theo dõi Studytienganh thường xuyên để cập nhật nhiều kiến thức tiếng anh mới nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Mutual Fund là gì và cấu trúc cụm từ Mutual Fund trong câu Tiếng Anh
- Muối gạo cúng giao thừa xong làm gì bạn có biết ?
- Know-How là gì và cấu trúc Know-How trong Tiếng Anh
- Bí kíp từ vựng tiếng Anh giúp bạn cải thiện hiệu quả
- Crack Down là gì và cấu trúc cụm từ Crack Down trong câu Tiếng Anh
- Tổng hợp mẫu tóc layer nữ mặt dài hottrend năm 2022
- "DISCUSS": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- Công ty cổ phần viết tắt Tiếng Anh là từ gì?
Từ khóa » đạt được Thành Tựu Tiếng Anh Là Gì
-
NHỮNG THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC In English Translation - Tr-ex
-
Thành Tựu đạt được In English | Glosbe - Glosbe Dictionary
-
Top 13 đạt được Thành Tựu Tiếng Anh Là Gì
-
THÀNH TỰU - Translation In English
-
Nghĩa Của Từ : Achievement | Vietnamese Translation
-
Thành Tựu đạt được – Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'thành Tựu' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Accomplishment, Achievement Là Gì? Cách Dùng Thế Nào
-
Thành Tựu: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Achievement Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
CÁC THÀNH NGỮ TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN “SUCCESS”
-
Thành Tựu Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "thành Tựu" - Là Gì?
-
Phỏng Vấn Tiếng Anh: "What Can You Contribute To This Company"?