Okay - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tính từ
okay(so sánh hơn more okay, so sánh nhất most okay), O.K., o.k.
- Thích đáng, có phép, được. Do you think it's OK to stay here for the night? – Anh nghĩ ngủ đây qua đêm có được không?
- Vừa vừa, tàm tạm, đại khái; tốt. The soup was OK, but the dessert was excellent. — Tô súp ngon vừa vừa, nhưng món ngọt là ngon tuyệt.
- Bình yên vô sự; khỏe mạnh. He isn’t feeling well now, but he should be OK after some rest. — Anh ấy có vẻ yếu nhưng chỉ cần nghỉ ngơi một tí là sẽ lại bình thường.
Đồng nghĩa
thích đáng- allowed
- all right
- permissible
- adequate
- all right
- not bad
- satisfactory
- fine
- well
Trái nghĩa
thích đáng- forbidden
- bad
- inadequate
- poor
- unsatisfactory
- ill
- poorly
- sick
- under the weather
- unwell
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Của Ok
-
Ok - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các Từ đồng ...
-
Đồng Nghĩa Của Ok - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Okay - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của OK
-
Trái Nghĩa Của O.K. - Từ đồng Nghĩa
-
22 Cách Nói đồng ý Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
OK – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ok - Từ điển Anh - Việt
-
OK - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ok Là Gì, Nghĩa Của Từ Ok | Từ điển Anh - Việt
-
Okie Là Gì? 5 Cách Dùng Từ Okie Và Các Từ đồng Nghĩa Với Nó
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Ok - Từ điển ABC