'râu' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Máy Ép Cám Nổi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “râu”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ râu , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ râu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Kem cạo râu.

Shaving cream.

2. Có râu có ria?

Beard whiskers?

3. ” Keo dưỡng râu. “

” Mustache wax. “

4. Râu thì cứng ngắc.

He bristles with hair.

5. Muốn cạo râu thôi hả?

Care for a shave?

6. Thông thường chúng có hai cặp râu hàm trên và một cặp râu cằm, mặc dù ở cá tra dầu trưởng thành chỉ có các râu hàm trên.

Usually, they have two pairs of barbels, maxillary barbels and one pair of chin barbels, though adult Mekong giant catfish have only maxillary barbels.

7. Anh ấy có cạo râu không?

He became a barber.

8. Béo quay và đầy râu ư?

Chubby and bearded?

9. “Hãy cạo râu và tóc con”

“Shave Your Head and Your Beard”

10. Râu không hợp với ông.

A beard doesn’t suit you.

11. Hoặc… 1 chòm râu khêu gợi.

Or… a sexy beard.

12. Tao phải cạo râu mới được.

Ugh, I gotta shave this shit.

13. Tôi tự cạo râu cho mình.

I do my own shaving.

14. Cạo râu bằng mảnh kính chắc?

Did you shave with a piece of glass?

15. Cụm từ “nuôi dưỡng bộ râu” được giải thích theo những cách khác nhau, hoặc là áp dụng một khuôn mặt cạo râu sạch sẽ hoặc chỉ loại trừ râu quá dài.

The phrase “nourishing a beard” was interpreted in different ways, either as imposing a clean-shaven face or only excluding a too-lengthy beard.

16. Gã Râu Xám già chịu mất mặt.

Old Greybeard surrendered his dignity.

17. Râu của ổng thơm mùi nước hoa.

His beard smelled of eau de cologne.

18. Chỉ có mùi kem cạo râu hắn thôi.

Just the smell of his aftershave.

19. Chào Bố. Dao cạo râu của Marek đây.

Hey, Dad. I got Marek’s clippers.

20. Cũng đã đưa má cho kẻ bứt râu.

And my cheeks to those who plucked them bare. *

21. Râu Xám già có lèm bèm một ít.

Old Greybeard banged on for a bit.

22. Áo khoác da, râu ria xồm xàm…

Leather vest, mustache.

23. Có cả kéo và dao cạu râu.

There’s also some scissors and a razor.

24. Ê, râu mày dính vụn bánh kìa.

Hey, you got crumbs in your beard.

25. Cá da trơn có thể có tới 4 cặp râu: mũi, hàm trên (ở hai bên miệng), và 2 cặp râu cằm, mặc dù ở các loài khác nhau thì các cặp râu có thể không có.

Catfish may have up to four pairs of barbels: nasal, maxillary (on each side of mouth), and two pairs of chin barbels, even though pairs of barbels may be absent depending on the species.

26. Ngài Clifford thích tự mình cạo râu.

Sir Clifford prefers to shave himself.

27. Chúng có đuôi dựng lên, râu là nổi bật trên con dê đực, và khoảng 40% dê nái cũng có râu khá nổi bật.

They have an erect tail; beards are prominent on the males, and about 40% of the females also have prominent beards.

28. Cát làm cho râu của tôi lởm chởm.

The sand makes my whiskers all scratchy.

29. Tôi có thể sờ râu của ông được không?

Can I touch your beard?

30. Tôi chạy quanh thổi bong bóng và vẽ râu

I’m gonna play around with the bubbles and make a little beard.

31. Và còn để vương thức ăn lên râu nữa.

And he had sauce in his beard.

32. Cô Martha kêu tôi cạo râu cho anh.

Miss Martha said I was to shave you.

33. Nó có một cái cằm trắng và râu.

He has a white moustache and beard.

34. Rõ ràng cạo râu là ý của cô.

Apparently, the shave was your idea.

35. Tóc ông cắt ngắn và không để râu.

He would have had short hair and have been clean-shaven.

36. Anh bắt đầu cạo râu rồi đấy à?

You start shaving your face?

37. Còn ông là mẹ Teresa râu cổ xồm xoàm.

Yeah, you’re Mother Teresa with neck beard.

38. Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy.

It’s a beard trimmer, you see?

39. Thuốc lá và dao cạo râu và tình dục.

Cigarettes and razor blades and sex.

40. Vậy là cuối cùng ngài cũng quyết định cạo râu.

So you shaved your beard after all.

41. ” Năm hộp mực, ” người đàn ông với bộ râu đen.

” Five cartridges, ” said the man with the black beard.

42. Mọi đầu đều cạo trọc,+ mọi râu đều cạo nhẵn.

Every head is shaved bald,+ every beard is clipped.

43. Tôi đang nói với cậu là cậu đã không cạo râu. “

I’m telling you you didn’t shave. “

44. Vậy cái lọ kế bên lọ kem cạo râu là gì?

Bottle next to the shaving cream.

45. Tôi có kem cạo râu, lưỡi dao cạo, kem đánh răng,

I got shaving cream, razor blades, toothpaste.

46. Ông biết đấy, giải phóng nô lệ, bộ râu ấn tượng.

You know, freed the slaves, great beard.

47. Ta sẽ rời khỏi thành phố, nhưng ta sẽ cạo râu.

We will get out of town, but we’re gonna shave.

48. Hầu hết các hoàng đế Trung Hoa của triều đại nhà Minh (1368-1644) xuất hiện với râu mép hoặc bộ râu dài trong các bức tranh chân dung.

Most Chinese emperors of the Ming dynasty (1368-1644) appear with beards or mustaches in portraits.

49. Bà ta còn nói tôi như sơn râu lên mép,

You paint a mustache on a Volkswagen, she says,

50. Tôi tự cạo râu lần đầu tiên sau 10 năm.

I shaved myself for the first time in 10 years.

Từ khóa » Dịch Từ Cạo Râu Trong Tiếng Anh