THEO CHIỀU THẲNG ĐỨNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

THEO CHIỀU THẲNG ĐỨNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STrạng từtheo chiều thẳng đứngverticallytheo chiều dọcthẳng đứngtheo chiều đứngdọc theoa verticaldọcthẳng đứngtheo chiều dọc

Ví dụ về việc sử dụng Theo chiều thẳng đứng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.As I recline, my head says more or less vertical.Vì vậy, ở đây tôi đã thực hiện trên từng ngọn lửa bằng cách sửdụng Transform Tool để kéo dài chúng theo chiều thẳng đứng.So here I have gone through each flame andusing the Transform Tool stretched them vertically.Nâng tải theo chiều thẳng đứng 125 mm ± 10 mm và để nó thả tự do( sẽ cho năng lượng va chạm khoảng 30 J).Raise the load vertically 125 mm± 10 mm and let it drop freely(this will give an impact energy of approximately 30 J).Giống máy bay trực thăng,taxi bay của Joby Aviation có thể cất và hạ cánh theo chiều thẳng đứng.Like a helicopter,Joby Aviation's taxi can take off and land vertically.Theo chiều thẳng đứng, gió mạnh nhất là ở gần bề mặt và phân rã tại độ cao trong phạm vi tầng đối lưu.[ 7].In the vertical direction, winds are strongest near the surface and decay with height within the troposphere.[12].Combinations with other parts of speechSử dụng với động từđứng bên cạnh đứng cạnh đứng bên ngoài dốc đứngmỹ đứngviệt nam đứngbàn đứnghoa kỳ đứngnơi bạn đứngđứng xung quanh HơnSử dụng với danh từchỗ đứngđường thẳng đứngđứng số loại thẳng đứngcột thẳng đứngCác chiếc bachem ba 349 củaNatter hạ cánh xuống dưới một chiếc dù sau khi cất cánh theo chiều thẳng đứng.The Bachem Ba 349Natter landed under a parachute after having taken off vertically.Các nhà khoa học đang sử dụng dữ liệu LiDAR để phân tích rừng( cấu trúc theo chiều thẳng đứng) để xem liệu đây có phải là nơi thích hợp cho chúng hay không.Scientist are using LIDAR data to analyze forest(vertical structure) to see whether it is suitable place for them.Mỗi động cơ Merlin 1D có thể nâng được trọng lượng tương đương với 40 chiếc xe hơi gia đình theo chiều thẳng đứng.Each Merlin 1D engine can vertically lift the weight of 40 average family cars.Ðây là lần đầu tiên một hỏa tiễn không ngườilái trở lại mặt đất theo chiều thẳng đứng tại Mũi Cape Canaveral ở Florida, và là một thành công lớn lao của SpaceX.It was the firsttime an unmanned rocket returned to land vertically at Cape Canaveral, Florida, and represented a tremendous success for SpaceX.Nghĩa là," Dịch chuyển nó một khoảng bằng 5 theo chiều ngang và2 theo chiều thẳng đứng.So that means,"Let's translate 5 in the horizontal direction,and 2 in the vertical direction.".Ngoài ra, có thể cất và hạ cánh theo chiều thẳng đứng là một lợi thế so với các máу bay hiện tại bởi bạn không phải phụ thuộc vào các sân Ƅay và đường băng nữa.In addition, being able to take off and land vertically is a huge advantage over current aircraft because you aren't dependent on airports and runways anymore.Xy lanh bằng thép, được xử lý, sơn và điều khiển bằng piston thủy lực,cho phép di chuyển theo chiều thẳng đứng.Steel cylinder, treated, painted, and driven by a hydraulic piston,allowing the vertical movement.Vì có thể hạ cánh theo chiều thẳng đứng, Osprey cũng có thể tham gia vào các hoạt động bình thường như máy bay truyền thống vốn thường cần hàng trăm mét đường băng.As it can land vertically, the Osprey is also able to take part in operations normally out of bounds for traditional aircraft, which typically need hundreds of feet of runway space.Mỗi động cơ Merlin 1D có thểnâng được trọng lượng tương đương với 40 chiếc xe hơi gia đình theo chiều thẳng đứng.The relatively immense power to weightratio allows each Merlin 1D engine to vertically lift the weight of 40 average family cars.Không giống như hầu hết các loại thiếtbị nấu nướng, đơn vị cảm ứng thường rất mỏng theo chiều thẳng đứng, thường đòi hỏi không quá hai inch độ sâu dưới mặt quầy.Unlike most other types of cooking equipment,induction units are typically very thin in the vertical, often requiring not over two inches of depth below the countertop surface.Vấn đề xảy ra chủ yếu khi di chuyển xung quanh các góc sắc nét,nhưng cũng là quan trọng khi máy đang hoạt động gần một trục công cụ theo chiều thẳng đứng.The problem occurs mainly when moving around sharp corners butis also important when the machine is operating near a vertical tool axis.Nhưng những di chuyển theo chiều thẳng đứng hàng ngày của sinh vật phù du trong đại dương- nổi lên vào ban đêm để tìm kiếm thức ăn, lặn xuống vào ban ngày để trốn tránh kẻ săn mồi- cũng có thể được coi là sự di cư.But daily vertical movements by zooplankton in the ocean- upward by night to seek food, downward by day to escape predators- can also be considered migration.Cũng trong thời gian ấy, chúng ta đã tiến hóa thành một giống loài của đô thị, trong đó 60% dân số loàingười ngày nay sinh sống theo chiều thẳng đứng trong các thành phố.Within that same time frame, we evolved into an urban species,in which 60% of the human population now lives vertically in cities.Nó mất 2- of- tay và tôi có một nhưng nó đã phá vỡ với đơn vị bình thường theo chiều thẳng đứng và có một loa nhỏ ala bên dưới nhưng bạn không thể chơi bất cứ điều gì ở trong đó!It took 2-of-hand and I have one but it broke with normal unit vertically and has a small speaker ala underneath but you can not play anything in it! just for error, bios, some doctor speaker bios… a robot…!Ông Daniel Knecht thuộc Ủy ban điều tra an toàn giao thông Thụy Sĩ cho biết, chiếc máy bay dường nhưđã rơi xuống mặt đất theo chiều thẳng đứng và ở tốc độ cao.Daniel Knecht of the Swiss Transportation Safety Investigation Board said theplane appears to have hit the ground near-vertically and at high speed.Đặt 3 mẫu hoặc 3 mẫuthử hình vuông có kích thước ít nhất là 300 mm x 300 mm theo chiều thẳng đứng, trong một hòm kín được duy trì nhiệt độ 50oC ± 2oC và độ ẩm tương đối 95% ± 4%, thời gian đặt trong hòm kín là hai tuần.Keep three samples ortest pieces of at least 300×300 mm vertically for two weeks in a closed container in which the temperature is maintained at 50± 2 oC and the relative humidity is 95± 4%(5).Trung viễn cảnh( medium long shot): là sự tạo dựng khuôn hình ở một khoảng cách nào đó khiến cho vật thể caokhoảng 4 hay 5 phút có thể lấp đầy phần lớn màn hình theo chiều thẳng đứng.Medium long shot: A framing at a distance that makes an object about 4 or5 feet high appear to fill most of the screen vertically.Đây một cảm biến áp suất không khí có thể cho phép thiết bị củabạn để phát hiện chuyển động theo chiều thẳng đứng mà không cần sử dụng một GPS, và do đó 6s iPhone có thể là một chút hiệu quả hơn trong việc theo dõi vị trí.The barometer is an air pressuresensor that can allow your device to detect vertical movement without the use of a GPS, and so the iPhone 6s may be a little more efficient in location tracking because of this.Theo thỏa thuận đầu tư mới, Toyota sẽ hợp tác với Joby Aviation để thiết kế và sản xuất taxi bay có khả năng cất vàhạ cánh theo chiều thẳng đứng.Under the new investment agreement, Toyota will partner with Joby Aviation to design and manufacture flying taxis capable of taking off andlanding vertically.Đặt lồng đất, yêu cầu bố trí theo chiều thẳng đứng, nền móng nên ở hai phía trên cùng của lồng hai hoặc ba cm, song song với đường, vị trí điểm giữa và khoảng cách đường biên theo yêu cầu vẽ và nhất quán( thường là khoảng cách 50~ 60 cm).Place ground cage, require vertical laying, foundations should be two or three centimeters below ground level at the top of the cage, parallel to the road, its center point location and road edge distances according to the drawing requirements and consistent(usually set distance of 50~60 cm).Hãy tưởng tượng có một đường thẳng xuyên qua cơ thể bạn từ trần đến sàn nhà( hai tai, vai, hông, đầu gối, và mắtcá chân của bạn phải cân bằng và sắp xếp theo chiều thẳng đứng).Think of a straight line passing through your body from ceiling to floor(your ears, shoulders, hips, knees,and ankles should be even and line up vertically).CHÚ THÍCH 2 Nếu khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa điểm tiếp xúc của ngọn lửa và bề mặt trên cùng của đồ chơi lớn hơn hoặc bằng 500 mm, phép thử có thể dừng lại khi đỉnh ngọn lửa đạt đến chiều cao bằng 500 mm so với điểm áp dụng ngọn lửa thử.NOTE If the straight vertical distance between the point of application of the flame and the uppermost toy surface is 500 mm or more, the test can be stopped when the top of the flames reach a height of 500 mm from the point of application of the test flame.Keo song song có thể cung cấp đột qu opening mở lớn và chiềucao của thiết bị phun khuôn có thể là sự kết hợp tự do theo chiều thẳng đứng/ ngang của thiết kế mô đun.Poster parallel clamping compound, can provide large opening stroke andthe height of mold injection device may be a vertical/ horizontal free combination of modular design.Anh Roger cho biết:“ Để hoàn thành dạng kiến trúc kiểu này- bởi vì đây thực sự là một phần kiến trúc, chúng tôi phải sử dụng khoảng trống ở bên trong để làm sô- cô- la đủ cứng,bởi áp suất theo chiều thẳng đứng rất mạnh”.He said,“To achieve this kind of architecture- because this really is a piece of architecture- we used a sort of cavity inside to make the chocolate solid enough,because there is very strong vertical pressure.".Daniel Knecht, người đứng đầu ban hàng không của Cục Điều tra An toàn Giao thông Thụy Sĩ nóimột cuộc điều tra có thể xác định được là“ máy bay rơi gần như theo chiều thẳng đứng với tốc độ cao".Daniel Knecht, head of the Swiss Transportation Safety Investigation Board's aviation division,said:“One can ascertain that the aircraft hit the ground nearly vertically at high speed.”.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 50, Thời gian: 0.0224

Từng chữ dịch

chiềudanh từafternoonpmeveningchiềutính từdimensionalchiềup.m.thẳngtrạng từstraightdirectlythẳngtính từuprightnonstopthẳngdanh từnon-stopđứngdanh từstandrankđứngtính từverticaltopđứnga standing S

Từ đồng nghĩa của Theo chiều thẳng đứng

theo chiều dọc theo chiều dọc và chiều ngangtheo chính phủ hoa kỳ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh theo chiều thẳng đứng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thẳng đứng Có Nghĩa Là Gì