Từ Điển - Từ Thẳng đứng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thẳng đứng
thẳng đứng | - tt. Thẳng theo chiều vuông góc với mặt đất, ngược đứng từ dưới lên: vách núi thẳng đứng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thẳng đứng | tt. Thẳng theo chiều vuông góc với mặt đất, ngược đứng từ dưới lên: vách núi thẳng đứng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thẳng đứng | tt Thẳng từ dưới lên trên, không nghiêng về bên nào: Đứng trước một vách núi thẳng đứng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
thẳng mực tàu
thẳng mực tàu, đau lòng gỗ
thẳng như cây gỗ
thẳng như chỉ đặt
thẳng như kẻ chỉ
* Tham khảo ngữ cảnh
Hôm nay , đọc được bài thơ hay , một nhà thơ trẻ Liên Xô , có nhiều tứ sáng tạo , táo bạo... "Con người thường đi thẳng đứng Nhưng có người lại thích bay nghiêng…" 13. |
Vách núi này có hình dáng rất đặc biệt , thẳng đứng và nhọn ở phía trên , trông như một chiếc răng khôn vậy. |
Đi ra trước mặt khoảng chục bước lại là một vách đá thẳng đứng , sâu đến dựng tóc gáy. |
Một nhát rạch thẳng đứng từ trên nắp xuống đáy túi. |
Thấy đối thủ ngã , Khánh Hòa xoay hẳn người lại , quỳ thẳng đứng xuống lưng Kim Chi , đầu gối tì lên đốt sống thứ ba của con rắn độc. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thẳng đứng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thẳng đứng Có Nghĩa Là Gì
-
Thẳng đứng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thẳng đứng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thẳng đứng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "thẳng đứng" - Là Gì?
-
THẲNG ĐỨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thẳng đứng Là Gì, Nghĩa Của Từ Thẳng đứng | Từ điển Việt
-
Thẳng đứng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Thẳng đứng: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Đặt Câu Với Từ "thẳng đứng"
-
Cảnh Sát Giao Thông Giơ Tay Lên Thẳng đứng để Báo Hiệu ý Nghĩa Gì?
-
THEO CHIỀU THẲNG ĐỨNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Soạn Bài Luyện Từ Và Câu: Luyện Tập Về Từ Nhiều Nghĩa
-
Ý Nghĩa Kinh Tế Của đường Cung Thẳng đứng Là? - Toploigiai