Thị Phần – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Thị phần (market share) là khái niệm quan trọng số một trong marketing và quản trị chiến lược hiện đại. Công ty nào chiếm được thị phần lớn sẽ có lợi thế thống trị thị trường.
Vì chiến lược chiếm thị phần, nhiều công ty sẵn sàng chi phí lớn và hy sinh các lợi ích khác.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn] Tra thị phần trong từ điển mở tiếng Việt WiktionaryMarket share - Thị phần
Thị phần là phần thị trường tiêu thụ sản phẩm mà doanh nghiệp chiếm lĩnh.
Thị phần = doanh thu bán hàng của doanh nghiệp / Tổng doanh thu của thị trường
hay Thị phần = Số sản phẩm bán ra của doanh nghiệp / Tổng sản phẩm tiêu thụ của thị trường.
Thị phần nói rõ phần sản phẩm tiêu thụ của riêng doanh nghiệp so với tổng sản phẩm tiêu thụ trên thị trường. Để giành giật mục tiêu thị phần trước đối thủ, doanh nghiệp thường phải có chính sách giá phù hợp thông qua mức giảm giá cần thiết, nhất là khi bắt đầu thâm nhập thị trường mới.
Bên cạnh đó, còn xem xét tới thị phần tương đối (Relative market share)
Thị phần tương đối = Phần doanh số của doanh nghiệp / Phần doanh số của đối thủ cạnh tranh
hay Thị phần tương đối = Số sản phẩm bán ra của doanh nghiệp / Số sản phẩm bán ra của đối thủ cạnh tranh.
Nếu thị phần tương đối lớn hơn 1, thì lợi thế cạnh tranh thuộc về doanh nghiệp
Nếu thị phần tương đối nhỏ hơn 1, thì lợi thế cạnh tranh thuộc về đối thủ
Nếu thị phần tương đối bằng 1, thì lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp và của đối thủ như nhau.
Thị phần là khái niệm quan trọng số một trong marketing và quản trị chiến lược hiện đại. Công ty nào chiếm được thị phần lớn sẽ có lợi thế thống trị thị trường.
Vì chiến lược chiếm thị phần, nhiều công ty sẵn sàng chi phí lớn và hy sinh các lợi ích khác. Tuy nhiên, việc chiếm được thị phần lớn cũng đem lại cho công ty vô số lợi ích.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- A Model of Market Shares I and A Model of Market Shares II by Fiona Maclachlan, The Wolfram Demonstrations Project.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Market Share
-
Đồng Nghĩa Của Market Share - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Market Shares - Idioms Proverbs
-
Ý Nghĩa Của Market Share Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Market Share | định Nghĩa Trong Từ điển Người Học
-
Đồng Nghĩa Của Market Share
-
Nghĩa Của Từ Market Share - Từ điển Anh - Việt
-
MARKET SHARE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Market Share Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
'market Share' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt - Dictionary ()
-
Market Share Là Gì? Thông Tin Cơ Bản Cần Biết Về Thị Phần
-
Nghĩa Của Từ Market Share Là Gì
-
Market Share Là Gì? A-Z Kiến Thức Về Market Share - Tino Group
-
Market Share - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Market Share / Thị Phần - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi