Tính Từ Trong Tiếng Trung, Cách Dùng Chuẩn Nhất - Nhà Sách Bác Nhã

Tính từ trong tiếng Trung là thành phần đóng vai trò thực sự cần thiết khi học ngữ pháp tiếng Trung. Việc nắm chắc và hiểu rõ cách sử dụng các tính từ sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn, giao tiếp mềm mại và uyển chuyển hơn. Trong bài viết này BACNHABOOKS sẽ giới thiệu đến bạn tính từ và cách dùng của nó nhé!

Tính từ trong tiếng trung

Tính từ trong tiếng Trung là gì?

Tính từ là từ để chỉ tính chất, trạng thái của người và sự vật hay trạng thái của động tác hành vi. Tính từ khi phủ định thường xuất hiện phó từ phủ định “不” đằng trước tính từ đó.

Tổng hợp các tình từ thông dụng

TÍNH TỪ BIỂU THỊ TÍNH CHẤT CỦA NGƯỜI HOẶC SỰ VẬT

STT Tiếng Trung  Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt
1 lěng lạnh
2 nóng
3 hǎo tốt
4 huài xấu
5 duì đúng
6 cuò sai
7 正确 zhèngquè đúng đắn
8 伟大 wěidà tuyệt vời
9 优秀 yōuxiù xuất xắc
10 严重 yánzhòng nghiêm trọng

TÍNH TỪ BIỂU THỊ TRẠNG THÁI CỦA NGƯỜI HOẶC SỰ VẬT

STT Tiếng Trung Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt 
1 lớn
2 xiǎo nhỏ
3 gāo cao
4 ǎi thấp, lùn
5 hóng màu đỏ
6 绿 màu xanh lá
7 tề
8 美丽 měilì xinh đẹp
10 cháng dài
11 duǎn ngắn
12 碧绿 bìlǜ màu ngọc bích
13 雪白 xuě bái màu trắng tuyết
14 乳白 rǔ bái màu trắng sữa
15 纯白 chún bái màu trắng thuần

BIỂU THỊ TRẠNG THÁI CỦA ĐỘNG TÁC

STT Tiếng Trung  Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt 
1 màn chậm
2 kuài nhanh
3 紧张 jǐnzhāng lo lắng
4 流利 liúlì trôi chảy, lưu loát
5 认真 rènzhēn chăm chú
6 熟练 shúliàn khéo léo, lành nghề
7 残酷 cánkù tàn nhẫn

TÍNH TỪ BIỂU THỊ TÂM TRẠNG

STT Tiếng Trung  Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt 
1 高兴 gāoxìng vui mừng, vui vẻ
2 开心 kāixīn vui vẻ
3 愉快 yúkuài vui vẻ
4 生气 shēngqì tức giận
5 愤怒 fènnù phẫn nộ
6 伤心 shāngxīn đau lòng
7 悲痛 bēitòng đau thương
8 惧怕 jùpà sợ hãi
9 害怕 hàipà sợ hãi
10 畏惧 wèijù sợ hãi
11 恐慌 kǒnghuāng hoảng loạn

TÍNH TỪ MIÊU TẢ THỜI TIẾT, MÙA, TỰ NHIÊN

STT Tiếng Trung Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt 
1 炎热 yánrè nóng bức
2 炽热 chìrè nóng nực
3 热气 rèqì nóng
4 残热 cán rè nóng bỏng
5 炎冷 yán lěng lạnh nhẹ
6 受冷 shòu lěng lạnh
7 冷光 lěngguāng lạnh lẽo
8 软风 ruǎn fēng gió mềm
9 微风 wéifēng gió nhẹ
10 清风 qīngfēng gió thanh
11 强风 qiángfēng gió mạnh
12 大风 dàfēng gió to
13 细雨 xì yǔ mưa nhỏ
14 冷雨 lěng yǔ mưa lạnh
15 暴雨 bàoyǔ mưa bão
16 烟雨 yānyǔ mưa phùn

Cách sử dụng tính từ đúng chuẩn

TÍNH TỪ LÀM ĐỊNH NGỮ

Chức năng của tính từ là bổ sung ý nghĩa cho trung tâm ngữ:

Ví dụ:

黑色的衣服 hēisè de yīfú Quần áo màu đen

广大的地方 guǎngdà dì dìfāng địa điểm rộng lớn

聪明的孩子 cōngmíng de háizi đứa trẻ thông minh

TÍNH TỪ LÀM VỊ NGỮ

Ví dụ:

她很温柔。 Tā hěn wēnróu. Cô ấy rất dịu dàng.

花开很漂亮。 Huā kāi hěn piàoliang. Hoa nở rất đẹp.

天气很温暖。 Tiānqì hěn wēnnuǎn. Thời tiết rất ấm áp.

TÍNH TỪ LÀM TRẠNG NGỮ

Tính từ có chức năng làm trạng ngữ đứng trước động từ.

Ví dụ:

快来! Kuài lái! Mau đến đây!

你多吃一点吧! Nǐ duō chī yīdiǎn ba! Cậu ăn nhiều thêm chút nữa đi!

她努力地学习。 Tā nǔlì dì xuéxí. Cô ấy nỗ lực học tập

TÍNH TỪ LÀM BỔ NGỮ

Tính từ có chức năng làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ.

Ví dụ:

你先把作业做好。 Nǐ xiān bǎ zuòyè zuò hǎo. Trước tiên bạn hãy làm bài tập cho xong đã.

把衣服洗干净吧。 Bǎ yīfú xǐ gānjìng ba. Giặt quần áo sạch sẽ đi.

TÍNH TỪ LÀM BỔ NGỮ

Ví dụ:

美丽是每一个女孩所希望的。 Měilì shì měi yīgè nǚhái suǒ xīwàng de. Xinh đẹp là điều mà mọi cô gái đều mong muốn.

兼虚是每一个人该有的品德。 Jiān xū shì měi yīgè rén gāi yǒu de pǐndé. Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.

TÍNH TỪ LÀM TÂN NGỮ

Ví dụ:

她爱漂亮。 Tā ài piàoliang. Cô ấy thích đẹp.

男孩子喜欢快乐。 Nán háizi xǐhuān kuàilè. Con trai thường thích vui.

Đặc điểm ngữ pháp của tính từ

Phần lớn có thể kết hợp được với “ 不 ” , “很”。

Ví dụ:

不大、很大 不生动、很生动

Một số tính từ có âm tiết chỉ mức độ hoặc tính từ phi vị ngữ không thể kết hợp được với “ 不 ” , “很”

Ví dụ:

不冰凉、很冰凉 不雪白、很雪白

Tính từ có thể kết hợp với danh từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

Ví dụ: 大眼睛、高楼

Phần lớn tính từ có hình thức trùng điệp. Có thể kể đến một số dạng trùng điệp của tính từ:

Dạng ABB

Ví dụ:

暖洋洋 nuǎn yángyáng ấm áp

干巴巴 gān bābā Khô không khốc

香喷喷 xiāng pēn pēn thơm phưng phức

亮晶晶 liàng jīng jīng lấp lánh, long lánh, long lanh

Dạng A 里 AB

Ví dụ:

小里小气 xiǎo lǐ xiǎo qì keo kiệt; bủn xỉn, nhỏ mọn hẹp hòi

古里古怪 gǔ lǐ gǔ guài kỳ quái; kỳ lạ; lập dị

慌里慌张 huāng lǐ huāngzhāng hoang mang lo lắng

糊里糊涂 hū lǐ hū tú mơ hồ; hồ đồ

马里马虎 mǎ lǐ mǎhu qua loa quýt luýt

Dạng ABAB

Ví dụ:

冰凉冰凉 bīngliáng bīngliáng lạnh băng

雪白雪白 Xuěbái xuěbái trắng tuyết

通红通红 tōnghóng tōnghóng đỏ đỏ

碧绿碧绿 bìlǜ bìlǜ xanh ngọc bích

Dạng AABB

Ví dụ:

口口声声 kǒukǒushēngshēng nói liên hồi

断断续续 duànduànxùxù đứt gãy không liên tục

实实在在 shí shízài zài thực tại

是是非非 shì shìfēi fēi đúng đúng sai sai

形形色色 xíngxíngsèsè hình hình sắc sắc

大大方方 dàdà fāng fāng rộng lượng

BẠN CŨNG QUAN TÂM:

  • Cách dùng Tân ngữ trong tiếng Trung
  • Trợ từ trong tiếng Trung và cách dùng

Bài viết trên đây Bác Nhã Books đã giới thiệu đến bạn về tính từ trong tiếng Trung, các loại tính từ và cách sử dụng sao cho đúng. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Từ khóa » Từ đã Trong Tiếng Trung