Tổng Hợp List Từ Vựng Buộc Phải Biết Trong IELTS Writing Task 1
Có thể bạn quan tâm
Tiếp nối 2 bài viết Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 Phần 1 và Phần 2 ở bài viết này, JOLO tiếp tục cung cấp list từ vựng bạn cần nắm vững nếu muốn đạt điểm cao Ielts Writing Task 1.
Dưới đây là các từ vựng cho bài viết IELTS Writing Task 1 được phân chia theo danh từ, động từ, tính từ, trạng từ và các cụm từ khác giúp bạn miêu tả, phân tích biểu đồ một cách hiệu quả.
DANH TỪ
Danh từ chỉ sự Gia tăng (Increase)
- A growth: There was a growth in the earning of the people of the city at the end of the year.
- An increase: Between the noon and evening, there was an increase in the temperature of the coast area and this was probably because of the availability of the sunlight at that time.
- A rise: A rise of the listener in the morning can be observed from the bar graph.
- An improvement: The data show that there was an improvement in traffic condition between 11:00 am till 3:00 pm.
- A progress: There was a progress in the law and order of the city during the end of the last year.
Danh từ chỉ sự Gia tăng nhanh chóng (Rapid increase)
- A surge: From the presented information, it is clear that there was a surge in the number of voters in 1990 compared to the data given for the previous years.
- A rapid increase/ a rapid growth/ a rapid improvement: There was a rapid growth in the stock value of the company ABC during the December of the last year.
Chú ý: Các tính từ dưới đây đứng trước danh từ để diễn tả sự tăng nhanh/mạnh hay sự biến động nhanh/mạnh: Rapid, sudden, steady, noticeable, mentionable, tremendous, huge, enormous, massive, vast, gigantic, monumental, incredible, fabulous, great etc.
Danh từ chỉ Điểm cao nhất (Highest Point):
- A/The peak: Visitors number reached a peak in 2008 and it exceeded 2 million.
- Top/highest/maximum: The oil prices reached the top/ highest in 1981 during the war.
Chú ý: Dưới đây là một số từ diễn tả điểm cao nhất của biểu đồ. Apex, pyramid, zenith, acme, obelisk, climax, needle, spire, vertex, summit, tower, most, greatest, max, tops, peak, height, crown, v.v.
Danh từ chỉ Sự biến động (Changes):
- A fluctuation: There was a fluctuation of the passenger numbers who used the railway transportation during the year 2003 to 2004.
- A variation: A variation on the shopping habit of teenagers can be observed from the data.
- A disparately/ dissimilarity/ an inconsistency: The medicine tested among the rabbits shows an inconsistency of the effect it had.
Danh từ chỉ Sự ổn định (Steadiness)
- Stability: The data from the line graph show a stability of the price in the retail market from January till June for the given year.
- A plateau: As is presented in the line graph, there was a plateau of the oil price from 1985 to 1990.
Danh từ chỉ sự Giảm xuống (Decrease)
- A fall: There was a fall in the price of the energy bulbs in 2010 which was less than $5.
- A decline: A decline occurred after June and the production reached to 200/day for the next three months.
- A decrease: After the initial four years, the company’s share price increased, and there was a decrease in the bearish market.
SỬ DỤNG DANH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ ĐỂ MIÊU TẢ XU HƯỚNG BIẾN ĐỘNG CỦA BIỂU ĐỒ
Xu hướng tăng lên
Verbs | Nouns |
Increase | An increase |
Rose (to) | A rise |
Climbed | An upward trend |
Went up | A growth |
Xu hướng tăng mạnh
Verbs | Nouns |
Surge | A surge |
Boomed (to) increase | A bottom/ a dramatic |
Xu hướng giảm
Verbs | Nouns |
Decreased (to) | A decrease |
Declined (to) | A decline |
Fell (to) | A fall |
Reduce (to) | A reduction |
Dipped (to) | |
Dropped (to) | A drop |
Went down (to) | A downward trend |
Xu hướng giảm mạnh
Verbs | Nouns |
Plunged | |
Slumped (to) | A slum/ a dramatic |
Plummeted (to) |
Xu hướng ổn định
Verbs | Nouns |
Remained stable (at) | |
Remained static (at) | |
Remained steady (at) | |
Stay constant (at) | |
Levelled out (at) | A level out |
Did not change | No change |
Remained unchanged | No change |
Maintained the same level | |
Plateaued | A plateau |
Xu hướng Biến động thường xuyên
Verbs | Nouns |
Fluctuated (around) | A fluctuation |
Oscillate | An oscillation |
Diễn tả đỉnh của biểu đồ
Verbs | Nouns |
peaked (at) | The peak/ apex/ zenith/ summit/ the highest point |
Diễn tả điểm dưới cùng của biểu đồ
Verbs | Nouns |
Bottomed (at) | The lowest point/ the bottom/ bottommost point |
Sử dụng tính từ để diễn tả sự biến động của 1 xu hướng
Ví dụ:
- There has been a slight increase in the unemployment rate in 1979 at which point it stood at 12%.
- The price of gold dropped rapidly over the next three years.
Sử dụng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ và trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Greater hay Higher
Chúng ta sử dụng Greater/ Smaller (Fewer) khi so sánh 2 con số và Higher/Lower khi so sánh giữa 2 tỉ số hay phần trăm.
Ví dụ:
- The number of male doctors in this city was greater than the number of female doctors.
- The number of European programmers who attended the seminar was fewer than the number of Asian programmers.
- The percentage of male doctors in this city was higher than the percentage of female doctors.
- During 2010, the inflow of illegal immigrants was lower than that of 2012.
- The birth rate in Japan in 2014 was higher than the birth rate in 2015
Trạng từ so sánh giữa hai mức độ cao hơn/lớn hơn của 2 số liệu:
- Overwhelmingly, Substantially, Significantly.
- Considerably. Moderately, Markedly.
- Hardly, Barely, Slightly, Fractionally, Marginally
TỪ VỰNG THỂ HIỆN TRÌNH TỰ
- Subsequently, Respectively, Consecutively, Sequentially.
- Previous, Next, First, Second, Third, Finally, Former, Latter
Một số tips cần lưu ý:
"The market shares of HTC, Huawei, Samsung, Apple and Nokia in 2010 were 12%, 7%, 20%, 16% and 4% globally."
Câu trên không rõ mỗi thị trường chiếm bao nhiêu % khiến người đọc khó hiểu. Nếu trong 1 câu có nhiều hơn 2 con số hay 2 giá trị, bạn nên sử dụng các từ consecutively/ sequentially/ respectively. Sử dụng các từ như vậy giúp số % đề cập đến tương ứng với thị trường thứ nhất, thứ hai hay thứ 3.
Như vậy câu trên sẽ được viết như sau:
"The market shares of HTC, Huawei, Samsung, Apple and Nokia in 2010 were 12%, 7%, 20%, 16% and 4% respectively in the global market."
Chú ý: Bạn không nên sử dụng các từ “consecutively/sequentially/respectively” nếu chỉ có 2 giá trị được đề cập đến.
TỪ VỰNG DIỄN TẢ SỰ CHUYỂN TIẾP
Từ vựng để miêu tả các xu hướng hay dữ liệu khác nhau trong 1 đoạn văn thì sự chuyển tiếp khá quan trọng. Dưới đây là một số từ/cụm từ chuyển tiếp mà bạn có thể sử dụng:
- Then
- Afterwards
- Following that
- Followed by
- Next
- Subsequently
- Former
- Latter
- After
- Previous
- Prior to
- Simultaneously
- During
- While
- Finally.
TỪ VỰNG KHÁC
Một số từ vựng được sử dụng trong 1 bài viết Task 1:
- Stood at
- A marked increase
- Steep
- Gradual
- Hike
- Drastic
- Declivity
- Acclivity
- Prevalent
- Plummet
Các cụm từ hữu ích để mô tả các biểu đồ
- To level off
- To reach a plateau
- To hit the highest point
- To stay constant
- To flatten out
- To show some fluctuation
- To hit the lowest point
- Compared to
- Compared with
- Relative to
Hi vọng qua bài viết này, bạn đã nắm được list vocabulary cần thiết để đạt điểm cao trong Ielts Writing Task 1. Bạn có thể tham khảo các phần còn lại của bài viết tại đây
Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 1)
Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 2)
Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 4)
Chúc bạn luyện thi IELTS thành công và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới !
-----------------------------------------
Tìm hiểu thêm các khóa học tại GLN / JOLO English - Hệ Thống Trung Tiếng Anh và Luyện Thi IELTS uy tín nhất tại Hà Nội và HCM :
- Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp cho người đi làm tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi
- Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em từ 11 - 14 tuổi
Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ GLN / JOLO:
- Hà Nội: (024) 6652 6525
- TP. HCM: (028) 7301 5555
- JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
- JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
- JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
- JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
- JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- GLN: Tầng 1 & 12, Tòa nhà Handico Phạm Hùng, Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội
- GLN: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex 33 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Từ khóa » Tính Từ Task 1
-
Tuyển Tập IELTS Vocabulary Trong Writing Task 1 Cần Nắm Rõ
-
Các Từ Vựng “chủ Chốt” Trong IELTS Writing Task 1
-
Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Từ A-Z Giúp Bạn "xử đẹp" Mọi đề Bài
-
Trọn Bộ Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cần Thiết Nhất - Aland English
-
Những Từ Nối Trong Writing IELTS Task 1 Thông Dụng Nhất!
-
Từ Vựng Miêu Tả Về Xu Hướng Trong Task 1 Của Bài Thi IELTS
-
Bộ Từ Vựng Cho IELTS Writing Task 1
-
Tổng Hợp Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cần Thiết Nhất
-
Ngôn Ngữ Miêu Tả Xu Hướng Trong IELTS Writing Task 1 - VnExpress
-
[Writing Task 1] - Từ Vựng So Sánh - Ielts - Ms. Ngân Hoa
-
TUYỆT CHIÊU VIẾT TASK 1 TRONG IELTS - Express English
-
Trọn Bộ Từ Vựng Và Cấu Trúc IELTS Writing Task 1 ăn Ngay 7.0+ ( Part 1)
-
Các Từ Thường Dùng Và Cấu Trúc Viết Trong IELTS Writing Task 1, 2