Tuyển Tập IELTS Vocabulary Trong Writing Task 1 Cần Nắm Rõ
Có thể bạn quan tâm
IELTS Writing Task 1 chỉ chiếm 1/3 phần thi, yêu cầu đơn giản, dễ viết hơn so với phần Task 2 nhưng “dễ mà khó”. Để ăn điểm trọn được Task 1 đòi hỏi bạn cần tìm hiểu kỹ về từng dạng bài, nghiên cứu tìm cách làm bài, viết bài…và cũng nhất thiết phải biết những từ vựng quan trọng.
Ở đây, IELTS Fighter đã tổng hợp IELTS Vocabulary for Writing Task 1 quan trọng giúp các bạn tham khảo, làm bài thi “ngon ơ” hơn nhé! Bạn có thể lưu trang để học dần hoặc tải bản PDF cuối trang nhé!
Lưu ý:
IELTS Writing Task 1 sẽ đưa đến cho bạn nhiệm vụ viết bản báo cáo dài ít nhất 150 từ, tối đa 200 từ. Ở phần này, đề ra sẽ là dạng biểu đồ, bản đồ, bảng qúa trình hay tổng hợp. Bài viết không đưa ra ý kiến cá nhân, không sử dụng đại từ nhân xưng như I, We, Me và không được liệt kê tất cả số liệu có trong biểu đồ vào bài viết nhằm đạt đủ số từ. Nếu phạm những điểm này, bài viết của bạn sẽ bị điểm rất thấp.
Để tìm hiểu thêm thông tin, mời bạn tham khảo video dưới đây về tổng quan về phần thi này .
Vocabulary for Writing Task 1 - Dạng bài miêu tả biểu đồ
Nếu bắt gặp dạng bài Biểu đồ trong bài thi của mình, các bạn cần nhớ những chi tiết dưới đây.
- High/low values – giá trị cao nhất/thấp nhất
- Erratic values – giá trị bất thường
- Biggest increase/decrease – tăng giảm nhiều nhất
- Volatile data – các số liệu biến động
- Unchanging data – các số liệu không thay đổi
- Biggest majority/minority – phần lớn nhất/nhỏ nhất (biểu đồ tròn)
- Major trends – các xu hướng chính
- Notable exceptions – những trường hợp ngoại lệ đáng lưu ý
Các từ vựng cần thiết cho bài thi biểu đồ được chia thành các nhóm sau:
1. Từ vựng miêu tả xu hướng ( V - N):
Xu hướng tăng:
- Rise - A rise
- Increase - An increase
- Grow - A growth
- Climb - A climb
- Go up - An upward trend
Xu hướng giảm:
- Fall - A fall
- Decrease - A decrease
- Reduce - A reduction
- Decline - A decline
- Go down - A downward trend
- Drop - A drop
Xu hướng ổn định:
- Remain stable/ steady (v)
- Stabilize (v)- Stability (n)
- Stay stable/ unchanged (v)
Xu hướng dao động:
- Fluctuate - A fluctuation
- Be volatile - A volatility
Đạt mức cao nhất:
- Hit the highest point (v)
- Reach a peak (v)
Đạt mức thấp nhất:
- Hit the lowest point (v)
2. Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi (Adv - Adj):
- Dramatically - Dramatic: Tốc độ thay đổi mạnh, ấn tương
- Sharply - Sharp : Cực nhanh, rõ ràng
- Enormously - Enormous: Cực lớn
- Steeply - Steep: Tốc độ thay đổi lớn
- Substantially - Substantial: Đáng kể
- Considerably - Considerable: Tốc độ thay đổi nhiều
- Significantly - Significant: Nhiều
- Rapidly - Rapid: Nhanh
- Moderately - Moderate: Bình thường
- Gradually - Gradual: Tốc độ thay đổi từ từ
- Slightly - Slight: Nnhẹ, không đáng kể
- Marginally - Marginal: Tốc độ thay đổi chậm, nhỏ
Chú ý thêm các giới từ sử dụng:
Khi mô tả số liệu và các đặc điểm, các giới từ như “to”, “by”, “with”, và “at” có vai trò rất quan trọng trong câu. Dưới đây là cách sử dụng các giới từ này trong bài viết, các bạn cùng tham khảo nhé:
- Dùng giới từ “to” khi mô tả sự thay đổi đến mức nào đó
Ví dụ: In 2018, the rate of unemployment rose to 10%
- Dùng giới từ “by” khi mô tả sự thay đổi một khoảng nào đó
Ví dụ: In 2009, the rate of unemployment fell by 2% (from 10% to 8%)
- Dùng giới từ “with” để mô tả phần trăm, số lượng chiếm được
Ví dụ: He wont the election with 52% of the vote.
- Dùng giới từ “at” để thêm con số vào cuối câu
Ví dụ: Unemployment reached its highest point in 2008, at 10%.
Tham khảo bài học sử dụng từ vựng và cách viết dạng bài Biểu đồ:
Vocabulary for Writing Task 1 - Dạng bài miêu tả bản đồ
1. Miêu tả sự thay đổi tổng quan
Trong phần tổng quan, khi viết về sự thay đổi ta thường dùng thì Hiện Tại Hoàn Thành và dạng Bị Động của thì này để mô tả.
Các cụm từ chỉ thời gian được sử dụng như sau:
- Over the 20 year period....: Trong khoảng thời gian (20 năm)- From 1990 to 2000....: Từ năm (1999) đến năm (2000)- Over the years...: Qua nhiều năm- In the last 10 years...: Trong vòng (10) năm qua- In the years after 1990...: Trong những năm (1999)
Các mẫu câu viết tổng quan:
- Over the period, the area witnessed dramatic changes.- From 1995 to 2005, the city centre saw spectacular developments.- The village changed considerably over the time period.- During the 10 year period, the industrial area was totally transformed.- Over the past 20 years, the residential area was totally reconstructed.- Over the time period, the old docks were totally redeveloped.- Between 1995 and 2005, the old houses were rebuilt.- The central business district was completely modernised during the time period
2. Miêu tả sự thay đổi cụ thể
Các từ miêu tả sự mở rộng:
- Enlarged- Expanded- Extended- Made bigger- Developed
Các từ miêu tả sự chuyển đổi
- Demolished - Knocked down- Pulled down- Flattened- Removed - Torn down- Cleared (tree, forest)- Cut down (tree, forest)- Chopped dowwn (tree, forest)
Các từ miêu tả sự thêm vào:
- Constructed - Build- Erected - Introduced - Added - Planted (tree, forest)- Opened up (facilities)- Set up (facilities)
Từ miêu tả sự thay đổi:
- Converted- Redeveloped - Replaced - Made into - Mordernised - Renovated - Relocated
3. Từ vựng miêu tả phương hướng
Những cụm từ chỉ phương hướng:
- to the north of- to the east of- in the west- to the south of- to the north west of- to the north east - to the south east of- to the south west of
Giới từ miêu tả vị trí:
- on- next to- near- from north to south- from east to west- by- across from- nearby- between- beside- over- along
Tham khảo bài học chi tiết sử dụng từ vựng, ngữ pháp cho dạng bài Bản đồ:
Vocabulary for Writing Task 1 - Dạng bài miêu tả Quá trình
- First of all/ Firstly…
- The first step/stage is…
- Next/Then/After that…
- Finally/In the final step/In the final stage is
- Before/After/Once
Tham khảo bài học chi tiết để làm bài dạng Quá trình:
CẤU TRÚC CÂU THÔNG DỤNG CHO WRITING TASK 1
Cấu trúc 1:
The given line graph compares + đối tượng + in terms of Oy + over OxĐối tượng: đề cập trong đề bài, thể hiện trực tiếp trên biểu đồOy: trục tung, thường là phần trăm, số lượng, đơn vịOx: trục hoành, thường là thời gian
Ví dụ 1:→ The given line graph compares three age groups (Đối tượng) in terms of the proportion of Internet users (Oy) over a 15-year period (Ox), starting from 1990.
Ví dụ 2:
→ The charts compare two cities in terms of the number of employed people over the period of 6 years, starting from 2008.
Cấu trúc 2: Paraphrase đề bài
Các từ và cấu trúc viết lại:
The X graph/map/diagram -> The given/provided X graph/diagram
Show -> illustrate, depict, give information about, compare....
The percentage of -> the proportion of
People -> citizens, individuals, users…
From …. to …..-> between … and … over a (number)-year period
Đề bài: The line graph shows the percentage of Internet users in four different nations from 2000 to 2010.
→ The line graph illustrates the proportion of people who used the Internet in four different countries between 2000 and 2010.
Cấu trúc 3:
Account for = make up = consist of = comprise + ….%
Ví dụ:
The number of 1st grade students accounts for 15% of the total students at Thang Long Primary School.
Các từ thay thế chỉ sổ:
- 7%: a small fraction (phân số nhỏ)
- 10%: one in ten (một phần 10)
- 30% ~ 33%: a third one-third
- 50%: a half
- 55%: more than half
- 65 - 75%: a significant proportion
- 75 - 85%: a very large majority
Các cấu trúc khác:
- The number of + Plural Countable Noun + Singular Verb Form
-> The number of people out of work falls by 99,000 to 2.39 million in the three months toOctober.
- The amount of + Singular Uncountable noun + Singular Verb Form
-> The amount of rainfall doubles between May and June.
- The proportion of / The percentage of + Count. or Uncount. Nouns + Singular Verb Form
-> The proportion/ The percentage of people using their phones to access the Internet jumped to 41% in 2008.
- The figures for + + Count. or Uncount. Nouns + Plural Verb Form
-> The figures for imprisonment fluctuate sharply over the period shown.
KẾT LUẬN
Trên đây là những từ vựng quan trọng trong IELTS Writing Task 1 mà các bạn cần nhớ nhé. Nếu còn thắc mắc gì, các bạn có thể comment để được tư vấn và giải thích nhé. Chúc các bạn học tốt!
Link tải PDF: DOWNLOAD
Các bạn có thể tham khảo tài liệu khác để tăng kiến thức từ vựng nhé:
- 30 Topic Related Vocabulary for IELTS
- Check Your English Vocabulary for IELTS
- 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Đặc biệt là ngay trong tháng này thì IELTS Fighter hiện đang có chương trình ưu đãi học phí siêu hấp dẫn cho các bạn học viên mới, đừng bỏ qua nhé:
Từ khóa » Tính Từ Task 1
-
Các Từ Vựng “chủ Chốt” Trong IELTS Writing Task 1
-
Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Từ A-Z Giúp Bạn "xử đẹp" Mọi đề Bài
-
Trọn Bộ Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cần Thiết Nhất - Aland English
-
Những Từ Nối Trong Writing IELTS Task 1 Thông Dụng Nhất!
-
Từ Vựng Miêu Tả Về Xu Hướng Trong Task 1 Của Bài Thi IELTS
-
Bộ Từ Vựng Cho IELTS Writing Task 1
-
Tổng Hợp List Từ Vựng Buộc Phải Biết Trong IELTS Writing Task 1
-
Tổng Hợp Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cần Thiết Nhất
-
Ngôn Ngữ Miêu Tả Xu Hướng Trong IELTS Writing Task 1 - VnExpress
-
[Writing Task 1] - Từ Vựng So Sánh - Ielts - Ms. Ngân Hoa
-
TUYỆT CHIÊU VIẾT TASK 1 TRONG IELTS - Express English
-
Trọn Bộ Từ Vựng Và Cấu Trúc IELTS Writing Task 1 ăn Ngay 7.0+ ( Part 1)
-
Các Từ Thường Dùng Và Cấu Trúc Viết Trong IELTS Writing Task 1, 2